1. | Điền số vào vị trí trống trong dãy. |
| Dạng toán điền số trong dãy. Trên màn hình là một dãy số còn thiếu một vài vị trí. HS quan sát tìm ra qui luật và điền số vào các ô còn trống. HS điền số bằng cách nháy chuột vào ô và nháy lên các nút số màu đỏ. |
2. | Điền số vào vị trí trống trong hai dãy. |
| Dạng toán điền số trong hai dãy. Trên màn hình là hai dãy số còn thiếu một vài vị trí. HS quan sát tìm ra qui luật và điền số vào các ô còn trống. HS điền số bằng cách nháy chuột vào ô và nháy lên các nút số màu đỏ. |
3. | Điền số trong bảng. |
| Dạng toán điền số trong bảng. Bảng số bao gồm 3 hàng số. Hai hàng đầu tiên là các số bất kỳ. Hàng thứ 3 là kết quả của phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) của hai hàng đầu tiên. Bảng số sẽ được sinh ngẫu nhiên và trong bảng có một số ô chưa biết. Ban đầu các ô này có ghi dấu ?. Nhiệm vụ của HS là điền các số chưa biết vào các ô này. HS điền bằng cách nháy lên ô và nhập trực tiếp dữ liệu số. |
4. | Chuyển đổi số thập phân và số La Mã |
Chuyển đổi từ thậph phân --> La Mã
Chuyển đổi từ La Mã --> thập phân. | Đây là dạng toán chuyển đổi số từ dạng thập phân sang La Mã và ngược lại. Trên màn hình là dạng đổi số từ thập phân sang La Mã. Form hỗ trợ 2 dạng bài luyện: - Chuyển đổi từ thậph phân --> La Mã. - Chuyển đổi từ La Mã --> thập phân. |
5. | Chọn số chính xác. |
| Dạng toán tìm, chọn số chính xác. Trên màn hình xuất hiện 5 ô hình oval, trong đó chứa các số hoặc một biểu thức số đơn giản. HS cần tìm một số trong 5 số này để điền vào vị trí phía dưới. Số cần tìm phải thỏa mãn điều kiện đã ghi phía dưới. HS làm bài bằng cách gõ số chính xác vào vị trí ô trống duy nhất trên màn hình. Form hỗ trợ chọn cách biểu diễn số trong ô. Có các kiểu biểu diễn như sau: + Một giá trị. Chỉ hiện 01 số. + Phép cộng. Phép cộng hai số. + Phép trừ. Phép trừ hai số. + Hỗn hợp phép cộng, trừ. Phép cộng, trừ xen kẽ phép toán cộng, trừ. |
6. | Dạng toán liên quan đến biểu đồ dạng cột. |
| Dạng bài toán liên quan đến biểu đồ cột. Nội dung bài toán được hiện phía trên cùng màn hình. Các dạng toán cụ thể có liên quan bao gồm: - Tìm, tính một giá trị. - Tính tổng hai giá trị. - Tính tổng các giá trị. Câu hỏi sẽ được tự động sinh phía dưới. HS quan sát và điền đáp số vào ô trống phía dưới màn hình. |
7. | Dạng toán liên quan đến biểu đồ hình quạt. |
| Dạng bài toán liên quan đến biểu đồ hình quạt. Nội dung bài toán được hiện phía trên cùng màn hình. Các dạng toán cụ thể có liên quan bao gồm: - Tìm, tính một giá trị. - Tính tổng hai giá trị. Câu hỏi sẽ được tự động sinh phía dưới. HS quan sát và điền đáp số vào ô trống phía dưới màn hình. Chú ý: giá trị từng số thành phần được cho bằng tỉ lệ phần trăm. HS cần tính toán mới ra được giá trị cần tìm. |
8. | Bài toán tỷ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế. |
| Đây là dạng bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. Có hai bài toán cụ thể của kiến thức này là: 1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế. 2. Tính khoảng cách trên bản đồ. Màn hình trên là dạng toán biết tỉ lệ bản đồ, biết khoảng cách trên bản đồ, cần tính khoảng cách trên thực tế. HS làm bài bằng cách nhập lời giải chi tiết theo từng bước. Chú ý cần nhập các các đơn vị đo chiều dài trong lời giải trên. Cuối cùng cần nhập đáp số của bài toán. |
9. | Bài toán tỷ lệ bản đồ. Tính khoảng cách trên bản đồ. |
| Đây là dạng bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. Có hai bài toán cụ thể của kiến thức này là: 1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế. 2. Tính khoảng cách trên bản đồ. Màn hình trên là dạng toán biết tỉ lệ bản đồ, biết khoảng cách trên thực tế, cần tính khoảng cách trên bản đồ. HS làm bài bằng cách nhập lời giải chi tiết theo từng bước. Chú ý cần nhập các các đơn vị đo chiều dài trong lời giải trên. Cuối cùng cần nhập đáp số của bài toán. |
10. | Bài toán liên quan đến thống kê số liệu. |
Dạng bài cơ bản.
Dạng bài nâng cao. | Đây là các dạng toán liên quan đến kiến thức thống kê dữ liệu. Trên màn hình có một dãy số là kết quả của một thống kê dữ liệu nào đó. Nhiệm vụ của HS là quan sát, tìm hiểu và trả lời câu hỏi do phần mềm đưa ra. Các dạng toán liên quan đến thống kê dữ liệu một dãy số bao gồm: Mức đơn giản: - Tìm một số hạng theo thứ tự. - Tìm số thứ tự của một số hạng của dãy. - Đếm số lượng phần tử của dãy. - Tính tổng các số hạng của dãy. Mức Nâng cao: - So sánh hai số hạng xem hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị. - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. - Sắp xếp theo thứ tự giảm dần. - Tính trung bình của các số hạng của dãy. Đối với các bài học cần nhập số cụ thể, HS chỉ cần nhập trực tiếp giá trị số vào các ô trống. Đối với bài toán sắp xếp lại dãy số, HS dùng chuột kéo thả các số này vào khung dãy số phía dưới. Nếu kêo thả nhầm nháy đúp lên số để hủy kết quả và có thể làm lại thao tác vừa làm. |
11. | Làm quen với máy tính bỏ túi. |
| Dạng toán làm quen với máy tính bỏ túi. Trên màn hình là hình ảnh chiếc máy tính bỏ túi thông thường bên cạnh là bảng hướng dẫn ngắn. HS làm quen và dùng chuột nháy vào các nút của máy tính để tương tác với máy tính. |
12. | Tính toán đơn giản sử dụng máy tính bỏ túi. |
| Dạng toán thực hiện các phép tính đơn giản sử dụng máy tính bỏ túi. Các phép tính đơn giản là cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên hoặc thập phân. HS làm bài bằng cách điền trực tiếp đáp số vào ô trống trên màn hình. Trong quá trình làm được phép dùng máy tính để hỗ trợ làm bài ngay trên màn hình. |
13. | Bài toán tỷ số phần trăm sử dụng máy tính bỏ túi. |
| Dạng toán tính liên quan đến tỉ số phần trăm có sử dụng máy tính bỏ túi. Trên màn hình xuất hiện đề bài có liên quan đến bài toán tỉ lệ phần trăm. HS giải các bài tập này với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi ngay trên màn hình. Với các bài tập này, HS sử dụng phím % của máy tính bỏ túi. Sau khi tính toán HS điền trực tiếp đáp số vào ô trống trên màn hình. Form hỗ trợ 3 chế độ sau: 1. Học máy tính, không có bài tập kèm theo. 2. Học máy tính và bài toán tính tổng, hiệu, tích, thương hai số thập phân. 3. Học máy tính và bài toán tính tỷ lệ hai số. - Với chế độ làm việc 2, cần nhập tiếp hai số cụ thể và phép tính giữa chúng. - Với chế độ làm việc 3, chọn tiếp dạng toán tính cụ thể bao gồm: Dạng 1. Tính tỷ số phần trăm của hai số. Dạng 2. Tính số theo tỷ lệ phần trăm của một số. Dạng 3.Tính số nếu biết tỷ lệ phần trăm của chính số này. |