1. Đối tượng chính của phần mềm Đối tượng chính của phần mềm HỌC TOÁN 5 là các bạn học sinh lớp 5 trong các nhà trường Tiểu học của Việt Nam. - Đối với học sinh lớp 5, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường. - Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh. - Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình. 2. Tổng quan chức năng chính của phần mềm HỌC TOÁN 5 Trước khi tìm hiểu các chức năng của Học Toán 5 chúng ta cần hiểu một số khái niệm và qui trình làm việc chính của phần mềm này. 1. Phần mềm HỌC TOÁN 5có 2 chức năng chính là Luyện tập và Kiểm tra kiến thức môn Toán dành cho học sinh lứa tuổi mẫu giáo lớn và tiểu học. 2. Mỗi lần khởi động phần mềm, người dùng (học sinh) cần (đăng nhập) vào phần mềm dưới dạng hoặc một HỌC SINH đã đăng ký hoặc là KHÁCH. Nếu là KHÁCH, học sinh này sẽ chỉ được quyền thực hiện chức năng Luyện tập và không thể vào được chức năng Kiểm tra. 3. Chức năng Luyện tậpdành cho tất cả người sử dụng phần mềm (Học sinh và Khách). Chức năng này cho phép luyện tập và làm các bài tập trong chương trình môn Toán lớp 5 bậc Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa mới. Công việc luyện tập được chia thành các phạm vi kiến thức hẹp và phủ kín toàn bộ các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 5 do Nhà Xuất bản Giáo dục phát hành. 4. Nếu học sinh đã đăng ký trước trong phần mềm thì có thể vào (đăng nhập) phần mềm với tên của mình bất cứ lúc nào. Nếu đăng nhập vào phần mềm với một Tên học sinh đã đăng ký thì ta gọi học sinh này là Học sinh hiện thời. Học sinh nếu đăng nhập với tên của mình thì có thể thực hiện chức năng Luyện tập và Kiểm tra. Thông tin cần nhập cho mỗi học sinh bao gồm Họ tên, Lớp và Trường. Học sinh sau khi đăng nhập có thể sửa chữa, thay đổi các thông tin này bất cứ lúc nào. 5. Một tính năng rất đặc biệt của phần mềm HỌC TOÁN 5 là khả năng theo dõi và đánh giá chính xác kiến thức làm bài của từng học sinh thông qua chức năng Kiểm tra. Với chức năng Kiểm tra, học sinh cần thực hiện lần lượt theo một thứ tự bất kỳ toàn bộ 160 chủ đề kiến thứcToán lớp 5 trước khi nhận được giấy khen của phần mềm chứng nhận đã hoàn thành chương trình ôn luyện môn Toán lớp 5. Việc thực hiện Kiểm tra kiến thức sẽ được tiến hành theo một thứ tự thời gian bất kỳ không nhất thiết phải liên tục. Phần mềm sẽ tự động ghi nhớ các kết quả đã đạt được của học sinh. 3. Các chế độ làm việc và chức năng chính 3.1. Màn hình làm việc chính Toàn bộ các chức năng chính của phần mềm được thể hiện trên màn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:  Chọn hoặc tạo học sinh mới Chức năng này cho phép đăng nhập vào chương trình với tên học sinh đã có trong danh sách hoặc khởi tạo một học sinh mới của phần mềm. Chế độ KHÁCH Trong chế độ KHÁCH người dùng chỉ được phép vào chức năng Ôn luyện kiến thức, không được phép vào chức năng Kiểm tra. Chế độ luyện tập, giải toán theo chủ đề Chế độ thực hiện các bài toán, các phép tính ôn luyện theo chương trình môn Toán bậc Tiểu học dành cho học sinh lớp 1. Chế độ Kiểm tra Trong chế độ này (chỉ dành cho học sinh đăng nhập với tên chính thức) cho phép học sinh thực hiện các bài kiểm tra theo toàn bộ các chủ đề kiến thức đã được mô phỏng trong phần mềm. Đây là chức năng rất mới và đặc biệt quan trọng của bộ phần mềm HỌC TOÁN. Phần mềm sẽ theo rõi và đánh giá quá trình ôn luyện, kiểm tra của học sinh. 3.2. Lệnh khởi tạo/chọn học sinh mới Nhấn chuột vào hình để vào lệnh này. Lệnh này cho phép thực hiện một trong 2 chức năng chính là khởi tạo một học sinh (người dùng chương trình) mới hoặc chọn một học sinh đã có trong danh sách để trở thành học sinh hiện thời. - Nếu bạn đã có tên trong danh sách và muốn đăng nhập vào phần mềm với tên đã có thì thực hiện các thao tác sau.  - Nếu muốn tạo một học sinh mới thì thực hiện các thao tác sau.  Tên của học sinh sau khi được đăng ký và đăng nhập sẽ xuất hiện trên vùng nhãn vở của màn hình chính của phần mềm. Thay đổi thông tin của học sinh hiện thời Nếu muốn thay đổi thông số của học sinh hiện thời hãy nháy đúp chuột lên vị trí nhãn vở và sau đó chỉnh sửa các thông số của HS hiện thời. 3.3. Chế độ luyện tập Chế độ luyện tập áp dụng cho tất cả mọi học sinh và cả Khách. Trong chế độ này học sinh sẽ được thực hiện các bài ôn luyện và làm bài tập theo các chủ đề kiến thức môn Toán lớp 5. Toàn bộ các tính năng ôn luyện của phần mềm như trợ giúp, kiểm tra, tặng điểm, phần thưởng đều được kế thừa trong phần mềm này. Thời gian ôn luyện của các học sinh là không hạn chế. Chế độ luyện tập được chia thành hai màn hình tương ứng với phạm vi kiến thức của học kỳ I và học kỳ II. Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.  Màn hình ôn luyện theo các chủ đề kiến thức của học kỳ II có dạng như hình dưới đây:  Trên màn hình các bạn sẽ thấy các nút lệnh có các hình ảnh, biểu tượng tượng trưng cho một phạm vi kiến thức đã phân loại của chương trình toán bậc tiểu học. Đó chính là mức phân loại gốc, đầu tiên của hệ thống phân loại 3 mức kiến thức của bộ phần mềm HỌC TOÁN. Bảng phân loại mức gốc các chủ đề kiến thức. Stt | Biểu tượng của chủ đề kiến thức | Mô tả tóm tắt nội dung | > 1 |  | Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số. 4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân. Các dạng tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa môn Toán. | > 2 |  | Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường. Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường. Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng. | > 3 |  | Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian. Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian. | > 4 |  | Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học. Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học. | > 5 |  | Các dạng bài toán cần giải có lời văn. Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm 2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động. | > 6 |  | Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã. Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, .... | 7 |  | Ôn tập. Các kiến thức ôn tập và tổng luyện ôn theo từng học kỳ và cuối năm học. | Cách thực hiện ôn luyện theo 3 mức chủ đề kiến thức Trong phần mềm HỌC TOÁN 5, hệ thống các chủ đề kiến thức được phân loại và thiết kế theo 3 mức: Mức GỐC, mức CHÍNH và mức CHI TIẾT.  
3.4. Phân loại các chủ đề kiến thức của phần mềm Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT | 1 | Ôn tập phân số | So sánh hai phân số | Rút gọn phân số | Phép cộng, trừ hai phân số | Phép nhân, chia hai phân số | Đọc, viết số thập phân | Tập đọc số thập phân | Tập viết số thập phân | So sánh số thập phân. | | Cộng, trừ 2 số thập phân. | Cộng 2 số thập phân | Cộng 3 số thập phân | Trừ 2 số thập phân | Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ... | Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, .... | Nhân số thập phân với 10 | Nhân số thập phân với 100 | Nhân số thập phân với 1000 | Nhân số thập phân với số tự nhiên. | Nhân số thập phân với số tự nhiên có 1 chữ số | Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=2 chữ số | Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=3 chữ số | Nhân số thập phân với số tự nhiên bất kỳ | Nhân 2 số thập phân. | Nhân 2 số thập phân bất kỳ | Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có 1 chữ số. | Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=2 chữ số. | Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=3 chữ số. | Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, .... | Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, .... | Chia số thập phân cho 10 | Chia số thập phân cho 100 | Chia số thập phân cho 1000 | Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả thập phân | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1. | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1. | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Chia số tự nhiên cho số thập phân, kết quả là số thập phân | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân. | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Chia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia bằng của số chia. | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Chia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia lớn hơn của số chia. | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Chia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia nhỏ hơn của số chia. | Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. | Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. | Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. | Trường hợp tổng quát | Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường. Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT | 1 | Ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài | So sánh đơn vị đo độ dài | Đổi đơn vị đo độ dài | Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức đơn | Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức phức hợp | Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng | So sánh đơn vị đo khối lượng | Đổi đơn vị đo khối lượng | Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức đơn | Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp | Diện tích: dam2, hm2, mm2 | Đổi số đo dam2 với các số đo khác | Đổi số đo hm2 với các số đo khác | Đổi số đo mm2 với các số đo khác | Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản | Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp | Phép nhân, chia diện tích: mức đơn giản | Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, không nhớ | Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, có nhớ | Diện tích: ha | Đổi đơn vị đo ha | So sánh đơn vị đo với ha | Các phép toán với số đo diện tích ha | Bàng các đơn vị đo diện tích | So sánh các đơn vị do diện tích: mức đơn | So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức hợp | Đổi số đo diện tích: mức đơn | Đổi số đo diện tích: mức phức hợp | Phép cộng, trừ: mức đơn | Phép cộng, trừ: mức phức hợp | Phép nhân, chia: mức đơn | Phép nhân, chia: mức phức hợp, không nhớ | Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ | 2 | Khái niệm thể tích | Tính thể tích các hình bằng cách đo các khối lập phương | Đổi các đơn vị đo thể tích | Đổi đơn vị đo với cm3. | Đổi đơn vị đo với dm3. | Đổi đơn vị đo với m3. | Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn. | Đổi đơn vị đo mức thập phân. | Các phép toán với đơn vị đo thể tích | Phép cộng, trừ thể tích | Phép nhân, chia thể tích | Phép toán tổng quát với thể tích | Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian. Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT | 2 | Cộng, trừ số đo thời gian | Cộng thời gian: tổng quát | Cộng thời gian: không nhớ | Cộng thời gian: có nhớ | Trừ thời gian: tổng quát | Trừ thời gian: không nhớ | Trừ thời gian: có nhớ | Nhân, chia số đo thời gian với một số. | Nhân thời gian với một số: tổng quát | Nhân thời gian với một số: không nhớ | Nhân thời gian với một số: có nhớ | Chia thời gian cho một số: tổng quát | Chia thời gian cho một số: không nhớ | Chia thời gian cho một số: có nhớ | Các bài toán liên quan đến số đo thời gian | Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian. | Toán đố với phép cộng thời gian | Toán đố với phép trừ thời gian | Toán đố với phép nhân thời gian | Toán đố với phép chia thời gian | Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học. Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT | 2 | Diện tích tam giác | Tính diện tích tam giác | Hình thang | Tính diện tích hình thang | Hình tròn | Tính chu vi hình tròn biết bán kính | Tính chu vi hình tròn biết đường kính | Tính diện tích hình tròn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật | Tính diện tích xung quanh hình lập phương | Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật | Tính diện tích toàn phần hình lập phương | Thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Tính thể tích hình hộp chữ nhật | | Tính thể tích hình lập phương | Nhận biểt hình trụ, hình cầu | Nhận biết hình trụ, hình cầu | Các dạng bài toán cần giải có lời văn. Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT | 1 | Ôn tập giải toán | Giải toán bằng 2 phép tính | Bài toán rút về đơn vị | Bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu | Bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ số | Bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số | Giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm | Dạng toán: tính tỷ số phần trăm | Dạng toán: tính số thứ hai | Dạng toán: tính số thứ nhất | 2 | Bài toán: vận tốc, quãng đường, thời gian | Bài toán tính vận tốc | Bài toán tính quãng đường | Bài toán tính thời gian: dạng đơn giản | Bài toán tính thời gian: thời gian hỗ hợp | Bài toán tính thời gian: thời gian là số thập phân | Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã. Phân bổ theo học kỳ | Chủ đề kiến thức CHÍNH | Chủ đề kiến thức CHI TIẾT | 2 | Biểu đồ tỷ lệ phần trăm | Quan sát và làm quen với biểu đồ hình quạt | Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ | Biểu đồ: các bài toán tổng hợp | (Còn tiếp ...)
School@net
|