
Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h90.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
?1. Hãy chứng minh khẳng định trên. b) Hai đường tròn tiếp xúc
Trên hình 91, hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, khi đó tiếp điểm A nằm giữa O và O’. Trên hình 92, hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong tại A, khi đó điểm O’ nằm giữa O và A.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h91-92.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động (h. 91):L9_ch2_h91.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động (h. 92):L9_ch2_h92.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Ta có các khẳng định sau:
Nếu hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài thì OO’ = R + r. Nếu hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong thì OO’ = R – r. ?2. Hãy chứng minh các khẳng định trên.
c) Hai đường tròn không giao nhau
Trên các hình 93 và 94, hai đường tròn (O) và (O’) không giao nhau. Trên hình 93, hai đường tròn ở ngoài nhau. Trên hình 94, đường tròn (O) đựng đường tròn (O’), trong trường hợp đặc biệt khi hai tâm trùng nhau (h.95b) ta có hai đường tròn đồng tâm.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h93.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h94.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Ta chứng minh được các khẳng định sau: - Nếu hai đường tròn (O) và (O’) ở ngoài nhau thì: OO’ > R + r. - Nếu đường tròn (O) đừng đường tròn (O’) thì OO’ < R – r. + Ta cũng chứng minh được điều đảo lại của các khẳng định ở các mục a, b, c nói trên. Ta có bảng sau:

2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó. Trên hình 95, các đường thẳng d1 và d2 là các tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (O) và (O’) (tiếp tuyến chung ngoài không cắt đoạn nối tâm). Trên hình 96, các đường thẳng m1 và m2 là các tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn (O) và (O’) (tiếp tuyến chung trong cắt đoạn nối tâm).

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h95.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h96.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
?3. Quan sát các hình 97a, b, c, d trên hình nào có vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn? Đọc tên các tiếp tuyến chung đó.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h97a.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h97b.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h97cd.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Trong thực tế, ta thường gặp những đồ vật có hình dạng và kết cấu liên quan đến những vị trí tương đối của hai đường tròn như: bánh xe và dây cua-roa (hình 98a), hai bánh răng khớp nhau (h.98b), líp nhiều tầng của xe đạp (h.98c).

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h98.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Bài tập
35. Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O; R) và (O’; r) có OO’ = d, R > r.

36. Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. a. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. b. Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng AC = CD. 37. Cho hai đường tròn đồng tâm O. Dây AB của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D. Chứng minh rằng AC = BD.
Luyện tập
38. Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (…) a. Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3 cm) nằm trong… b. Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc với đường tròn (O; 3cm) nằm trên… 39. Cho hai đường tròn (O); (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc (O), C thuộc (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. a. Chứng minh rằng: góc BAC vuông. b. Tính số đo góc OIO’. c. Tính độ dài BC, biết OA = 9 cm, O’A = 4 cm. 40. Đố. Trên các hình 99a, 99b, 99c, các bánh xe tròn có răng cưa được khớp với nhau. Trên hình nào, hệ thống bánh răng chuyển động được? Trên hình nào hệ thống bánh răng không chuyển động được?

Tải trực tiếp tệp hình học động (h. 99a):L9_ch2_h99a.ggb
Xem trực tiếp hình 99a động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động (h. 99b):L9_ch2_h99b.ggb
Xem trực tiếp hình 99b động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động (h. 99c):L9_ch2_h99c.ggb
Xem trực tiếp hình 99c động trên màn hình.
Có thể em chưa biết
Vẽ chắp nối trơn
Trên hình 100, ta có đoạn thẳng AB và cung BC của đường tròn tâm O, đoạn thẳng AB tiếp xúc với cung BC (vì AB vuông góc với BO). Tại B, đường đi ABC “trơn” chứ không “gãy” (còn hình 101: đoạn thẳng MN không tiếp xúc với cung NP, đường đi MNP bị “gãy” tại N. Ta nói đoạn thẳng AB không vẽ chắp nối trơn với cung BC.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h100.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h101.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Trên hình 102, cung AB của đường tròn tâm O tiếp xúc với cung BC của đường tròn O’ (vì các tiếp tuyến tại B của các đường tròn đó trùng nhau, khi đó ba điểm O, O’; B thẳng hàng). Tại B, đường đi của ABC cũng “trơn” chứ không gãy (còn hình 103: cung MN không tiếp xúc với cung NP, đường đi MNP bị “gãy” tại N . Ta nói cung AB được vẽ chắp nối trơn với cung BC).

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h102.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h103.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Trong kĩ thuật, nhiều khi ta phải vẽ chắp nối trơn một cung với một đoạn thẳng hoặc vẽ chắp nối trơn hai cung với nhau. Các thanh đường ray xe lửa được chắp nối trơn với nhau khi xe lửa đổi hướng từ đường thẳng sang đường cong (h. 100)

Em hãy vẽ chắp nối trơn để được các hình sau: a. Hình “quả trứng” Hình “quả trứng” (h.104) được tạo bởi bốn cung vẽ chắp nối trơn: nửa đường tròn ACB có đường kính AB, cung BE có tâm A, cung EF có tâm d, cung FA có tâm B (tâm của cung là tâm của đường tròn chứa cung đó).

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h104.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
b. Hình “trái xoan”
Hình “trái xoan” (h. 105) được tạo bởi bốn cung vẽ vẽ chắp nối trơn: cung BC có tâm A, cung CE có tâm K, cung EF có tâm D, cung FB có tâm I (các tam giác ABC, DEF là các tam giác đều); D, I, K là trung điểm các cạnh của tam giác ABC).

Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_ch2_h105.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Schoolnet
|