Danh sách trường THPT và CDkey phần mềm TKB của các nhà trường tham gia Dự Án Phát Triển Giáo Dục THPT được cấp phần mềm hỗ trợ xếp thời khóa biểu TKB tại tỉnh Đắk Lắk
14/07/2008
Mỗi trường tham gia dự án sẽ được cấp phần mềm và tài liệu đi kèm, đồng thời được cấp 01 CDKEY duy nhất dùng để cài đặt phần mềm TKB.
Dưới đây là danh sách trường THPT và CDkey phần mềm TKB của các nhà trường tại tỉnh Đắk Lắk
STT | TT | Tỉnh /TP | Tên trường THPT | Địa chỉ | Serial Number | 128 | 1 | Đắk Lắk | Dân tộc nội trú N’ Trang Long | TP. Buôn Ma Thuột | ZZ9KL – 64UHT – S5ZNY | 129 | 2 | Đắk Lắk | Chuyên Nguyễn Du | TP. Buôn Ma Thuột | Z8C4T – 0FV74 – 0JT0D | 130 | 3 | Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | TP. Buôn Ma Thuột | Z8LTC – QBNG4 – BWYQY | 131 | 4 | Đắk Lắk | Krông Buk | huyện Krông Buk | ZWUKZ – 0G3HF – XM7QQ | 132 | 5 | Đắk Lắk | Nguyễn Bỉnh Khiêm | huyện Krông Păk | ZU92K – Q099C – WB31Y | 133 | 6 | Đắk Lắk | Krông Bông | huyện Krông Bông | ZXJKJ – 6G9U4 – 3CEBD | 134 | 7 | Đắk Lắk | Krông Ana | huyện Krông Ana | ZBUXR – 9BERA – L9VB9 | 135 | 8 | Đắk Lắk | Y Jut | huyện Krông Ana | Z8ZXJ – J4YRC – JLYN2 | 136 | 9 | Đắk Lắk | Phan Bội Châu | huyện Krông Năng | ZZHUC – DS6RK – XR3QY | 137 | 10 | Đắk Lắk | Ea H’Leo | huyện Ea H’leo | Z0U2W – FS6UQ – 3WZ1J | 138 | 11 | Đắk Lắk | Ngô Gia Tự | huyện Ea Kar | ZRT18 – JHY6A – RW70Y | 139 | 12 | Đắk Lắk | Trần Quốc Toản | huyện Ea Kar | ZXCE3 – JSKDK – 0WQUY | 140 | 13 | Đắk Lắk | Nguyễn Tất Thành | huyện M’Đăk | ZRMBR – J8HDM – BMN07 | 141 | 14 | Đắk Lắk | Cư M’Gar | huyện Cư M’Gar | ZL9KB – FGYCF – XZM0Q | 142 | 15 | Đắk Lắk | Ea Suop | huyện Ea Súp | ZHL4T – 0GYCT – RMQJ9 | 143 | 16 | Đắk Lắk | Trần Phú | Tp. Buôn Ma Thuột | ZA66Q – 6G9VQ – JXNJY | 144 | 17 | Đắk Lắk | Cấp 2 – 3 Cao Bá Quát | Tp. Buôn Ma Thuột | ZC6U5 – JZAC2 – 1TYBJ | 145 | 18 | Đắk Lắk | Huỳnh Thúc Kháng | huyện Krông Buk | ZZM4C – 0NUUC – 3C2B9 | 146 | 19 | Đắk Lắk | Quang Trung | huyện Krông Păk | ZZM1Z – 70E0X – 2T410 | 147 | 20 | Đắk Lắk | Cấp 2 – 3 Lê Hồng Phong | huyện Krông Păk | ZAJ1K – Y0XZA – NJK19 | 148 | 21 | Đắk Lắk | Phan Đình Phùng | huyện Krông Păk | ZA6KR – FHU8Q – RXVGQ | 149 | 22 | Đắk Lắk | Cấp 2 – 3 Việt Đức | huyện Krông Ana | ZUUML – JSTE2 – KRTN7 | 150 | 23 | Đắk Lắk | Lăk | huyện Lắk | ZUJ45 – 0NEZ5 – 3R7B9 | 151 | 24 | Đắk Lắk | Cấp 2 – 3 Nguyễn Trãi | huyện Cư M’Gar | ZUUTT – 6069F – K7QB7 | 152 | 25 | Đắk Lắk | Cấp 2 – 3 Buôn Đôn | huyện Buôn Đôn | ZUUE8 – 78VZ4 – RR737 | 153 | 26 | Đắk Lắk | Bán Công Chu Văn An | TP. Buôn Ma Thuột | ZEUX5 – Y56RQ – LXB12 | 154 | 27 | Đắk Lắk | Bán Công Buôn Ma Thuột | TP. Buôn Ma Thuột | Z8MTB – 7Z1RX – STYR9 | 155 | 28 | Đắk Lắk | Bán Công Lê Quý Đôn | TP. Buôn Ma Thuột | ZZMER – 04N76 – 2BT39 | 156 | 29 | Đắk Lắk | Bán Công Krông Păk | huyện Krông Păk | ZLJUR – JH9R0 – NXB0Y | 157 | 30 | Đắk Lắk | Bán Công Ea Kar | huyện Ea Kar | ZAL1R – D080L – LWV10 | 158 | 31 | Đắk Lắk | Bán Công Lê Hữu Trác | huyện C M’Gar | ZC9K3 – 60Y9L – 0DMRJ | 159 | 32 | Đắk Lắk | Bán Công Krông Buk | huyện Krông Buk | ZLM1U – DG1RM – 36W3Y | 160 | 33 | Đắk Lắk | Bán Công Krông Ana | huyện Krông Ana | ZBM2U – 0036Q – XCA19 | 161 | 34 | Đắk Lắk | Nguyễn Trường Tộ | huyện M’Đăk | Z8CM2 – YB6RF – LBKQY | 162 | 35 | Đắk Lắk | Phan Chu Trinh | huyện Ea H’leo | ZUMXR – 0GTUM – B733Q | 163 | 36 | Đắk Lắk | Lý Tự Trọng | huyện Krông Năng | ZYZ1B – Q58DK – J5TQ2 | 164 | 37 | Đắk Lắk | Thực hành Cao Nguyên | TP. Buôn Ma Thuột | Z8C45 – 25URL – LZ3B6 | 165 | 38 | Đắk Lắk | Dân lập Nguyễn Chí Thanh | TP. Buôn Ma Thuột | ZNH4J – F5KGL – 8LNRD |
|