Bài viết này giới thiệu chi tiết các chức năng chính của phần mềm quan trọng này. 1. Đối tượng chính của phần mềm Đối tượng chính của phần mềm DẠY TOÁN 4 là giáo viên các nhà trường và cha mẹ học sinh. - Giáo viên sẽ sử dụng phần mềm như một công cụ hỗ trợ mạnh trong việc giảng dạy, biên soạn giáo án điện tử, hướng dẫn học sinh học tập ngay trên lớp học và bằng chính phần mềm này. - Đối với học sinh lớp 4, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường. - Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh. - Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình. 2. Các chế độ làm việc và chức năng chính 2.1. Màn hình làm việc chính Màn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:
2.2. Đăng nhập và đăng ký người dùng Chức năng này cho phép giáo viên đăng ký một tên truy nhập hoặc đăng nhập vào phần mềm với tên đã được đăng ký từ trước. Màn hình đăng ký đăng nhập có dạng như hình dưới đây:
Nếu tên truy nhập đã có thì chỉ cần chọn tên tại vị trí Chọn người dùng. Nếu cần tạo một tên đăng nhập mới thì chọn chức năng Tạo người dùng mới và nhập 3 thông tin: Họ tên, Trường và Địa chỉ. Nháy nút Đồng ý để kết thúc công việc đăng nhập. Sau khi đăng nhập tên giáo viên sẽ hiện tại vị trí nhãn vở của màn hình chính. Chú ý: tên giáo viên sẽ hiện trong bài giảng theo từng tiết học. 2.3. Học - Dạy theo chủ đề Học - Dạy theo chủ đề là một trong hai chức năng chính của phần mềm. Toàn bộ kiến thức môn Toán lớp 4 được phân loại thành nhiều chủ đề khác nhau. Trong phần mềm DẠY TOÁN 4, các chủ đề kiến thức được phân loại theo ba mức sau: Màn hình HỌC - DẠY theo chủ đề sẽ bao gồm các chủ đề kiến thức chínhcó khuôn dạng như hình dưới đây.
Trên màn hình là các nút lệnh tương ứng với 10 dạng toán chính đã mô phỏng. Khi di chuyển chuột lên một biểu tượng, nội dung dạng toán sẽ hiện ra tại vị trí khung hình tròn phía dưới màn hình. Nháy chuột lên một biểu tượng sẽ vào màn hình liệt kê các chủ đề kiến thức tương ứng với dạng toán này. Dưới đây là hình ảnh của màn hình các chủ đề tương ứng với dạng Toán: Cấu tạo số, nhận biết số, 4 phép toán với số chính.
Khi nháy chuột lên một chủ đề kiến thức sẽ thấy xuất hiện một bảng chọn cho phép chọn tiếp các chủ đề con. Hệ thống bảng chọn này có thể có hai mức (như hình vẽ dưới đây).
Nháy vào dòng chứa chủ đề con để thực hiện bài học này. 2.4. Học - Dạy theo bài học HỌC - DẠY theo bài học là chức năng hoàn toàn mới của bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5. Chức năng này đã mô phỏng chi tiết toàn bộ các bài học cụ thể của sách giáo khoa Toán bậc Tiểu học. Màn hình chính của HỌC - DẠY theo bài học có dạng như hình dưới đây.
Các bài học được chia thành các Chương, Phần theo đúng phân loại của sách giáo khoa. Nháy chuột lên các TAB nằm bên trái màn hình để vào các Chương cụ thể. Màn hình là hình ảnh một Chương cụ thể của sách giáo khoa. Trên màn hình là danh sách các tiết học theo đúng sách giáo khoa TOÁN 4 của Nhà xuất bản Giáo dục.
Nháy chuột nhẹ lên dòng chứa bài học sẽ vào màn hình bài giảng cụ thể của tiết học này. Dưới đây là một bài giảng cụ thể đã được thiết kế của phần mềm. Mỗi bài giảng sẽ bao gồm nhiều nội dung giảng dạy, mỗi nội dung là một chủ đề kiến thức của phần mềm. Tên giáo viên được ghi phía dưới của màn hình này.
Nháy đúp chuột lên dòng chứa nội dung bài học để vào màn hình ôn luyện của chủ đề kiến thức này. Chú ý: Các nội dung học tập của mỗi bài học được lưu trữ trong một tệp dạng *.math trong thứ mục MATHS của phần mềm. Tuyệt đối không xóa các tệp này. Muốn thoát khỏi màn hình bài giảng nháy nút phía trái dưới màn hình. Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 4. 1. Cấu tạo, nhận biết, so sánh số. 4 phép toán với số. Học kỳ | Chủ đề kiến thức chính | Chủ đề con - mức 1 | Chủ đề con - mức 2 | 1 | - Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số. (ôn tập) | - Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3217. | | - Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3218. | | - Cộng, trừ 3 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3219. | | - Cách đọc, viết, phân tích các số tổng quát. (không quá 9 chữ số) | - Đọc số tổng quát | | - Viết số tổng quát | | - Phân tích 1 số tổng quát | | - Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số. (bất kỳ, có nhớ hoặc không nhớ) | - Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số | | - Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số | | - Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số | | - Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số. (Nhân số bất kỳ (không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ, không nhớ hoặc có nhớ) | - Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ | | - Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ | | - Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ... (Nhân 1 số với các số dạng 10, 100, 1000, ... kết quả không vượt quá 9 chữ số) | - Nhân số bất kỳ với số 10, 100, 1000, ... kết quả không vượt quá 9 chữ số | | - Nhân 1 số với số có 2 chữ số (I) (không nhớ) | - Nhân 1 số với số có 2 chữ số, không nhớ, tổng quát. | | - Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ. | | - Nhân 1 số với số có 2 chữ số (II) (có nhớ) | - Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát. | | - Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. | | - Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. | | - Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. | | - Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. | | - Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ. | | - Nhân 1 số với số có 3 chữ số (I) (không nhớ) | - Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ. | | - Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ. | | - Nhân 1 số với số có 3 chữ số (II) (có nhớ) | - Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ. | | - Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ. | | - Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ. | | - Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ. | | - Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ. | | - Ôn tập phép nhân. (Phép nhân tổng quát, có nhớ hoặc không nhớ) | - Nhân 2 số tổng quát | | - Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát | | - Nhân 1 số với số có 3 chữ số, tổng quát | | - Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. (Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết hoặc có dư. Số bị chia không quá 9 chữ số) | - Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết hoặc có dư. Số bị chia không quá 9 chữ số | | - Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. (Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết). | - Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết. | | - Chia cho số có 2 chữ số (I) (- Chia cho số có 2 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặc có dư). | - Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia hết. | - Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia có dư. | - Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư. | - Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư. | - Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư. | - Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư. | - Chia cho số có 2 chữ số (II) (Chia cho số có 2 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư). | - Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết. | - Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết. | - Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư. | - Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư. | - Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư. | - Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư. | - Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư. | - Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết có dư. | - Chia cho số có 3 chữ số (I) (Chia cho số có 3 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặc có dư). | - Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết. | - Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết. | - Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết. | - Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết. | - Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết. | - Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư. | - Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư. | - Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư. | - Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư. | - Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư. | - Chia cho số có 3 chữ số (II) (Chia cho số có 3 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư). | - Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết. | - Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết. | - Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết. | - Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết. | - Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết. | - Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư. | - Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư. | - Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư. | - Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư. | - Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư. | - Ôn tập phép chia. (Phép chia tổng quát, có nhẩm) | - Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số. | | - Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết. | | - Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư. | | - Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, bất kỳ. | | - Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết | | - Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư. | | - Ôn tập lớp 4, học kỳ 1 (Ôn tập kiến thức đã học) | | | 2 | - Làm quen với phân số | | | - So sánh phân số | - So sánh 2 phân số cùng mẫu số | | - So sánh 2 phân số cùng mẫu số với phạm vi cho trước | Phạm vi 10 | Phạm vi 20 | Phạm vi 50 | Phạm vi 100 | Phạm vi 200 | Phạm vi 500 | Phạm vi 1000 | Phạm vi 5000 | Phạm vi 10000 | - So sánh 2 phân số khác mẫu số | | - So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước | Phạm vi 10 | Phạm vi 20 | Phạm vi 50 | Phạm vi 100 | Phạm vi 200 | Phạm vi 500 | Phạm vi 1000 | Phạm vi 5000 | Phạm vi 10000 | - Rút gọn phân số | - Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số | - Rút gọn phân số được sinh ngẫu nhiên | - Rút gọn phân số được sinh chắc chắn không tối giản | - Rút gọn phân số tổng quát. | - Rút gọn phân số về dạng hỗn số | - Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh đã tối giản. | - Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh chưa tối giản, cần rút gọn trước khi chuyển sang hỗn số. | - Rút gọn phân số về dạng hỗn số, tổng quát. | - Phép Cộng, Trừ phân số. | - Cộng 2 phân số cùng mẫu số | Mẫu số trong phạm vi 10 | Mẫu số trong phạm vi 20 | Mẫu số trong phạm vi 50 | Mẫu số trong phạm vi 100 | Mẫu số trong phạm vi 200 | Mẫu số trong phạm vi 500 | Mẫu số trong phạm vi 1000 | Mẫu số trong phạm vi 5000 | Mẫu số trong phạm vi 10000 | - Cộng 2 phân số khác mẫu số | Mẫu số trong phạm vi 10 | Mẫu số trong phạm vi 20 | Mẫu số trong phạm vi 50 | Mẫu số trong phạm vi 100 | Mẫu số trong phạm vi 200 | Mẫu số trong phạm vi 500 | Mẫu số trong phạm vi 1000 | Mẫu số trong phạm vi 5000 | Mẫu số trong phạm vi 10000 | - Trừ 2 phân số cùng mẫu số | Mẫu số trong phạm vi 10 | Mẫu số trong phạm vi 20 | Mẫu số trong phạm vi 50 | Mẫu số trong phạm vi 100 | Mẫu số trong phạm vi 200 | Mẫu số trong phạm vi 500 | Mẫu số trong phạm vi 1000 | Mẫu số trong phạm vi 5000 | Mẫu số trong phạm vi 10000 | - Trừ 2 phân số khác mẫu số | Mẫu số trong phạm vi 10 | Mẫu số trong phạm vi 20 | Mẫu số trong phạm vi 50 | Mẫu số trong phạm vi 100 | Mẫu số trong phạm vi 200 | Mẫu số trong phạm vi 500 | Mẫu số trong phạm vi 1000 | Mẫu số trong phạm vi 5000 | Mẫu số trong phạm vi 10000 | - Phép nhân phân số. | - Nhân phân số với số tự nhiên | - Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=10 | - Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=20 | - Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=10 | - Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=20 | - Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=10 | - Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=20 | - Nhân phân số với số tự nhiên, bất kỳ | - Nhân 2 phân số | - Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=10 | - Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=20 | - Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=10 | - Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=20 | - Nhân hai phân số bất kỳ | - Phép chia phân số | - Chia phân số cho số nguyên | - Chia phân số cho số nguyên, tử và mẫu <=10 | - Chia phân số cho số nguyên, tử và mẫu <=20 | - Chia phân số cho số nguyên, bất kỳ | - Chia số nguyên cho phân số | - Chia số nguyên cho phân số, tử và mẫu <=10 | - Chia số nguyên cho phân số, tử và mẫu <=20 | - Chia số nguyên cho phân số, bất kỳ | - Chia 2 phân số | - Chia hai phân số, tử và mẫu <=10 | - Chia hai phân số, tử và mẫu <=20 | - Chia hai phân số, bất kỳ | - Ôn tập lớp 4, học kỳ 2 và cả năm | | | 2. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lường Học kỳ | Chủ đề kiến thức chính | Chủ đề con - mức 1 | Chủ đề con - mức 2 | 1 | Diện tích: dm2, m2 | Đổi đơn vị đo diện tích | Đổi đơn vị đo diện tích | Đổi đơn vị đo: mức đơn | Đổi đơn vị đo: mức phức hợp | So sánh đơn vị đo diện tích | So sánh đơn vị đo diện tích | So sánh diện tích: mức đơn | So sánh diện tích: mức phức hợp | Cộng, trừ số đo diện tích | Cộng, trừdiện tích:mức đơn giản | Cộng, trừ diện tích: mức phức hợp | Nhân, chia số đo diện tích | Nhân, chia diện tích: mức đơn giản | Nhân diện tích: mức đơn giản | Chia diện tích: mức đơn giản | Nhân, chia diện tích:mức phức hợp | Khối lượng: yến, tạ, tấn | So sánh khối lượng | So sánh khối lượng tổng quát | So sánh khối lượng cùng đơn vị | So sánh khối lượng khác đơn vị | So sánh khối lượng phức hợp | Đổi đơn vị đo khối lượng | Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn | Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: nhỏ --> lớn | Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: lớn --> nhỏ | Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp | Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp: nhỏ --> lớn | Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp: lớn --> nhỏ | Phép cộng, trừ khối lượng | Phép công, trừ : mức đơn | Phép cộng, trừ: mức phức hợp | Phép nhân, chia khối lượng | Phép nhân, chia: mức đơn | Phép nhân, chia: phức hợp, không nhớ | Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ. | Khối lượng: dag, hg | So sánh khối lượng | So sánh khối lượng tổng quát | So sánh khối lượng cùng đơn vị | So sánh khối lượng khác đơn vị | So sánh khối lượng phức hợp | Đổi đơn vị đo khối lượng | Đổi đơn vị đo khối lượng: tổng quát | Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn | Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp | Phép cộng, trừ khối lượng | Cộng, trừ khối lượng | Cộng, trừ khối lượng: mức đơn | Cộng, trừ khối lượng: mức phức hợp | Phép nhân, chia khối lượng | Nhân, chia khối lượng: tổng quát | Nhân, chia khối lượng: mức đơn | Nhân, chia khối lượng: mức phức hợp, không nhớ | Phép nhân khối lượng: mức phức hợp, có nhớ | Phép chia khối lượng: mức phức hợp, có nhớ | Bảng các đơn vị đo khối lượng | So sánh khối lượng | So sánh khối lượng: tổng quát | So sánh khối lượng cùng đơn vị | So sánh khối lượng khác đơn vị | So sánh khối lượng mức phức hợp | Đổi đơn vị đo khối lượng | Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn | Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp | Cộng, trừ khối lượng | Cộng, trừkhối lượng: mức đơn | Cộng, trừ khối lượng: phức hợp | Nhân, chia khối lượng | Nhân, chia khối lượng: mức đơn | Nhân, chia khối lượng: phức hợp, không nhớ | Nhân khối lượng: phức hợp, có nhớ | Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ | 2 | Đổi đơn vị đo diện tích: km2 | Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức đơn giản | | Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức phức hợp | | Các phép toán với số đo diện tích km2 | Phép cộng, trừ diện tích | | Phép nhân, chia diện tích | | Phép toán cộng, trừ, nhân, chia | |
School@net
|