Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hỗ trợ khách hàng (476 bài viết)
  • Hoạt động của công ty (519 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (72 bài viết)
  • Sản phẩm mới (211 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (146 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (115 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (234 bài viết)
  • Học tiếng Việt (174 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (375 bài viết)
  • Download - Archive- Update (156 bài viết)
  • Cùng học (80 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (3 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (73 bài viết)
  • School@net 15 năm (18 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (115 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (30 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (34 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (1 bài viết)
  • Tin học và Toán học (113 bài viết)
  • Phần mềm Quản lý đào tạo nhà trường (69 bài viết)
  • Làm quen với Tin học (17 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (60 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (2 bài viết)
  • Các Thuật toán hay (1 bài viết)
  • TKBU và bài toán thời khóa biểu trường đại học (11 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (3135 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 10
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 10
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 89497447 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Các chức năng chính của phần mềm DẠY TOÁN 1

    Ngày gửi bài: 10/10/2012
    Số lượt đọc: 8461

    DẠY TOÁN 1 là phần mềm đầu tiên nằm trong bộ 5 CD DẠY TOÁN 1, 2, 3, 5. Đây là phần mềm được thiết kế riêng dành giáo viên giảng dạy và phụ huynh hướng dẫn dạy con học tại gia đình theo chương trình SGK môn Toán lớp 1. Lần đầu tiên toàn bộ chương trình SGK môn Toán lớp 1 đã được mô phỏng trọn vẹn trên máy tính.

    Bài viết này giới thiệu chi tiết các chức năng chính của phần mềm quan trọng này.


    1. Đối tượng chính của phần mềm

    Đối tượng chính của phần mềm DẠY TOÁN 1giáo viên các nhà trường và cha mẹ học sinh.

    - Giáo viên sẽ sử dụng phần mềm như một công cụ hỗ trợ mạnh trong việc giảng dạy, biên soạn giáo án điện tử, hướng dẫn học sinh học tập ngay trên lớp học và bằng chính phần mềm này.

    - Đối với học sinh mẫu giáo lớn, phần mềm sẽ giúp các em chuẩn bị hành trang kiến thức để bước vào trường Tiểu học.

    - Đối với học sinh lớp 1, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường.

    - Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh.

    - Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình.

    2. Các chế độ làm việc và chức năng chính

    2.1. Màn hình làm việc chính

    Màn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:


    2.2. Đăng nhập và đăng ký người dùng

    Chức năng này cho phép giáo viên đăng ký một tên truy nhập hoặc đăng nhập vào phần mềm với tên đã được đăng ký từ trước.

    Màn hình đăng ký đăng nhập có dạng như hình dưới đây:


    Nếu tên truy nhập đã có thì chỉ cần chọn tên tại vị trí Chọn người dùng.

    Nếu cần tạo một tên đăng nhập mới thì chọn chức năng Tạo người dùng mới và nhập 3 thông tin: Họ tên, Trường và Địa chỉ.

    Nháy nút Đồng ý để kết thúc công việc đăng nhập.

    Sau khi đăng nhập tên giáo viên sẽ hiện tại vị trí nhãn vở của màn hình chính.

    Chú ý: tên giáo viên sẽ hiện trong bài giảng theo từng tiết học.

    2.3. Học - Dạy theo chủ đề

    Học - Dạy theo chủ đề là một trong hai chức năng chính của phần mềm. Toàn bộ kiến thức môn Toán lớp 1 được phân loại thành nhiều chủ đề khác nhau. Trong phần mềm DẠY TOÁN 1, các chủ đề kiến thức được phân loại theo hai mức sau:

    Màn hình HỌC - DẠY theo chủ đề sẽ bao gồm các chủ đề kiến thức chínhcó khuôn dạng như hình dưới đây.


    Khi nháy chuột lên một chủ đề kiến thức sẽ thấy xuất hiện một bảng chọn cho phép chọn tiếp các chủ đề con.


    Nháy vào dòng chứa chủ đề con để thực hiện bài học này.

    2.4. Học - Dạy theo bài học

    HỌC - DẠY theo bài học là chức năng hoàn toàn mới của bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5. Chức năng này đã mô phỏng chi tiết toàn bộ các bài học cụ thể của sách giáo khoa Toán bậc Tiểu học.

    Màn hình chính của HỌC - DẠY theo bài học có dạng như hình dưới đây.


    Các bài học được chia thành các Chương, Phần theo đúng phân loại của sách giáo khoa. Nháy chuột lên các TAB nằm bên trái màn hình để vào các Chương cụ thể.

    Màn hình là hình ảnh một Chương cụ thể của sách giáo khoa. Trên màn hình là danh sách các tiết học theo đúng sách giáo khoa TOÁN 1 của Nhà xuất bản Giáo dục.


    Nháy chuột nhẹ lên dòng chứa bài học sẽ vào màn hình bài giảng cụ thể của tiết học này.

    Dưới đây là một bài giảng cụ thể đã được thiết kế của phần mềm.

    Mỗi bài giảng sẽ bao gồm nhiều nội dung giảng dạy, mỗi nội dung là một chủ đề kiến thức của phần mềm. Tên giáo viên được ghi phía dưới của màn hình này.


    Nháy đúp chuột lên dòng chứa nội dung bài học để vào màn hình ôn luyện của chủ đề kiến thức này.

    Chú ý: Các nội dung học tập của mỗi bài học được lưu trữ trong một tệp dạng *.math trong thứ mục MATHS của phần mềm. Tuyệt đối không xóa các tệp này.

    Muốn thoát khỏi màn hình bài giảng nháy nút phía trái dưới màn hình.


    Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 1.

    Stt

    Các chủ đề chính

    Các chủ đề con

    1

    Học đếm

    Học đếm: nổ bóng bay

    Học đếm: châm nến

    2

    Làm quen với các số từ 0 đến 10

    Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi 10

    Học so sánh bằng hình ảnh trong phạm vi 10

    Đếm các số trong phạm vi 10

    So sánh 2 số trong phạm vi 10

    Tập đọc các số trong phạm vi 10

    Tập viết các số trong phạm vi 10

    3

    Cộng, trừ trong phạm vi 5

    Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5

    Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5

    Cộng 2 số trong phạm vi 5

    Trừ 2 số trong phạm vi 5

    4

    Cộng, trừ trong phạm vi 10

    Học cộng hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10

    Học trừ hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10

    Cộng 2 số trong phạm vi 10

    Trừ 2 số trong phạm vi 10

    Cộng 3 số trong phạm vi 10

    Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10

    5

    Nhận biết các hình

    Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác

    Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắc

    Đếm hình vuông, tròn, tam giác

    Phân loại hình

    6

    Ôn tập học kỳ I

    Ôn tập học kỳ I

    7

    Làm quen với các số từ 11 đến 20

    Học đếm hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 20

    Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 20

    Đếm các số trong phạm vi 20

    So sánh hai số trong phạm vi 20

    Tập đọc các số trong phạm vi 20

    Tập viết các số trong phạm vi 20

    8

    Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi20

    Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20

    Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20

    Cộng 3 số trong phạm vi 20

    Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20

    9

    Làm quen với thời gian

    Xem lịch tuần lễ

    Xem đồng hồ

    10

    Nhận biết điểm, đoạn thẳng

    Nhận biết và tập vẽ các điểm

    Nhận biết đoạn thẳng

    Đếm điểm và đoạn thẳng

    Nối điểm tạo thành đoạn thẳng

    11

    Các số trong phạm vi 100

    Tập đọc số trong phạm vi 100

    Tập viết số trong phạm vi 100

    Phân tích số có hai chữ số

    So sánh các số tròn chục

    So sánh các số có hai chữ số

    Điền số trong bảng

    12

    Đo độ dài

    Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước

    Vẽ độ dài đoạn thẳng theo thước

    Đo độ dài theo mẫu

    Phép cộng độ dài

    So sánh độ dài

    13

    Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100

    Cộng hai số tròn chục

    Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100

    Trừ hai số tròn chục

    Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100

    Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100

    Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100

    14

    Giải toán có lời văn

    Giải toán có hình vẽ

    Giải toán bằng một phép tính

    15

    Ôn tập học kỳ II

    Ôn tập học kỳ II và cả năm



    Danh sách 134 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 1.

    STT

    NỘI DUNG

    Trang

    Ghi chú

    Chương 1: Các số đến 10. Hình vuông, hình tam giác, hình tròn

    1.

    Tiết học đầu tiên

    4

    2.

    Nhiều hơn, ít hơn

    6

    3.

    Hình vuông, hình tròn

    7

    4.

    Hình tam giác

    9

    5.

    Luyện tập

    10

    6.

    Các số 1, 2, 3

    11

    7.

    Luyện tập

    13

    8.

    Các số 1, 2, 3, 4, 5

    14

    9.

    Luyện tập

    16

    10.

    Bé hơn. Dấu <

    17

    11.

    Lớn hơn. Dấu >

    19

    12.

    Luyện tập

    21

    13.

    Bằng nhau. Dấu =

    22

    14.

    Luyện tập

    24

    15.

    Luyện tập chung

    25

    16.

    Số 6

    26

    17.

    Số 7

    28

    18.

    Số 8

    30

    19.

    Số 9

    32

    20.

    Số 0

    34

    21.

    Số 10

    36

    22.

    Luyện tập

    38

    23.

    Luyện tập chung

    40

    24.

    Luyện tập chung

    42

    Chương 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

    25.

    Phép cộng trong phạm vi 3

    44

    26.

    Luyện tập

    45

    27.

    Phép cộng trong phạm vi 4

    47

    28.

    Luyện tập

    48

    29.

    Phép cộng trong phạm vi 5

    49

    30.

    Luyện tập

    50

    31.

    Số 0 trong phép cộng

    51

    32.

    Luyện tập

    52

    33.

    Luyện tập chung

    53

    34.

    Phép trừ trong phạm vi 3

    54

    35.

    Luyện tập

    55

    36.

    Phép trừ trong phạm vi 4

    56

    37.

    Luyện tập

    57

    38.

    Phép trừ trong phạm vi 5

    58

    39.

    Luyện tập

    60

    40.

    Số 0 trong phép trừ

    61

    41.

    Luyện tập

    62

    42.

    Luyện tập chung

    63

    43.

    Luyện tập chung

    64

    44.

    Phép cộng trong phạm vi 6

    65

    45.

    Phép trừ trong phạm vi 6

    66

    46.

    Luyện tập

    67

    47.

    Phép cộng trong phạm vi 7

    68

    48.

    Phép trừ trong phạm vi 7

    69

    49.

    Luyện tập

    70

    50.

    Phép cộng trong phạm vi 8

    71

    51.

    Phép trừ trong phạm vi 8

    73

    52.

    Luyện tập

    75

    53.

    Phép cộng trong phạm vi 9

    76

    54.

    Phép trừ trong phạm vi 9

    78

    55.

    Luyện tập

    80

    56.

    Phép cộng trong phạm vi 10

    81

    57.

    Luyện tập

    82

    58.

    Phép trừ trong phạm vi 10

    83

    59.

    Luyện tập

    85

    60.

    Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10

    86

    61.

    Luyện tập

    88

    62.

    Luyện tập chung

    89

    63.

    Luyện tập chung

    90

    64.

    Luyện tập chung

    91

    65.

    Luyện tập chung

    92

    Chương 3: Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán.

    66.

    Điểm. Đoạn thẳng

    94

    67.

    Độ dài đoạn thẳng

    96

    68.

    Thực hành đo độ dài

    98

    69.

    Một chục. Tia số

    99

    70.

    Mười một, mười hai

    101

    71.

    Mười ba, mười bốn, mười lăm

    103

    72.

    Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín

    105

    73.

    Hai mươi. Hai chục

    107

    74.

    Phép cộng dạng 14 + 3

    108

    75.

    Luyện tập

    109

    76.

    Phép trừ dạng 17 – 3

    110

    77.

    Luyện tập

    111

    78.

    Phép trừ dạng 17 – 7

    112

    79.

    Luyện tập

    113

    80.

    Luyện tập chung

    114

    81.

    Bài toán có lời văn

    115

    82.

    Giải toán có lời văn

    117

    83.

    Xăngtimet. Đo độ dài

    119

    84.

    Luyện tập

    121

    85.

    Luyện tập

    122

    86.

    Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

    123

    87.

    Luyện tập chung

    124

    88.

    Luyện tập chung

    125

    89.

    Các số tròn chục

    126

    90.

    Luyện tập

    128

    91.

    Cộng các số tròn chục

    129

    92.

    Luyện tập

    130

    93.

    Trừ các số còn chục

    131

    94.

    Luyện tập

    132

    95.

    Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình

    133

    96.

    Luyện tập chung

    135

    97.

    Các số có hai chữ số

    136

    98.

    Các số có hai chữ số (tiếp theo)

    138

    99.

    Các số có hai chữ số (tiếp theo)

    140

    100.

    So sánh các số có hai chữ số

    142

    101.

    Luyện tập

    144

    102.

    Bảng các chữ số từ 1 đến 100

    145

    103.

    Luyện tập

    146

    104.

    Luyện tập chung

    147

    105.

    Giải toán có lời văn (tiếp theo)

    148

    106.

    Luyện tập

    150

    107.

    Luyện tập

    151

    108.

    Luyện tập chung

    152

    Chương 4: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian

    109.

    Phép cộng trong phạm vi 100 (Cộng không nhớ)

    154

    110.

    Luyện tập

    156

    111.

    Luyện tập

    157

    112.

    Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)

    158

    113.

    Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)

    159

    114.

    Luyện tập

    160

    115.

    Các ngày trong tuần lễ

    161

    116.

    Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

    162

    117.

    Luyện tập

    163

    118.

    Đồng hồ. Thời gian

    164

    119.

    Thực hành

    165

    120.

    Luyện tập

    167

    121.

    Luyện tập chung

    168

    122.

    Luyện tập chung

    169

    123.

    Ôn tập: Các số đến 10

    170

    124.

    Ôn tập: Các số đến 10

    171

    125.

    Ôn tập: Các số đến 10

    172

    126.

    Ôn tập: Các số đến 10

    173

    127.

    Ôn tập: Các số đến 100

    174

    128.

    Ôn tập: Các số đến 100

    175

    129.

    Ôn tập: Các số đến 100

    176

    130.

    Ôn tập: Các số đến 100

    177

    131.

    Luyện tập chung

    178

    132.

    Luyện tập chung

    179

    133.

    Luyện tập chung

    180

    134.

    Luyện tập chung

    181

    School@net



    Sản phẩm liên quan:

    iMath: Cùng học và dạy Toán Tiểu học
    995 000 VND

    Dạy Toán 3
    585 000 VND

    Bút chì Thông minh
    405 000 VND

     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.