Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

School@net
 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (726 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (498 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (80 bài viết)
  • Sản phẩm mới (216 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (549 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (156 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (127 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (183 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (70 bài viết)
  • Cùng học (92 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (78 bài viết)
  • School@net 15 năm (154 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (124 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (363 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1210 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1037 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (275 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (180 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8223 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 3
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 3
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 89520457 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Giải Đố vui giữa tuần. Câu hỏi 38

    Ngày gửi bài: 28/03/2012
    Số lượt đọc: 2272

    Câu hỏi 38. Câu hỏi tương đồng, mức A.

    Câu hỏi tương đồng là cặp câu có quan hệ giống nhau khi nó được dùng để tìm lý do cho câu trả lời trong những cặp câu cho sẵn. Câu hỏi có thể ở dạng “A tương ứng với B tương đương với C tương ứng với ”, như trong ví dụ sau:

    HELMET dùng để bảo vệ tương đương với TIARA được dùng để?

    Câu trả lời: adornment; cả hai từ Helmet (mặt nạ) và tiara (vương miện) đều được đội trên đầu, tuy nhiêu helmet được dùng để bảo vệ còn tiera được dùng với mục đích trang phục.

    Bạn có 30 phút để thực hiện 20 câu hỏi dưới đây:

    Tìm từ tương đồng.

    1. digital is to numbers as như analogue is to:

    symbols, bands, time, register, chronometer

    2. concept is to notion as fixation is to:

    obsession, idea, intuition, apprehension, proposition

    3. confound is to bewilder as astound is to:

    surprise, confuse, startle, astonish, horrify

    4. corolla is to petals as pedicel is to:

    flower, stalk, root, leaves, anther

    5. limerick is to five as sonnet is to :

    four, eight, twelve, fourteen, sixteen

    6. laser is to beams as strobe is to:

    intensity, flashes, signals, X-rays, lamps

    7. venerable is to august as lofty is to:

    imposing, December, magisterial, rarefied, grand

    8. haematite is to iron as galena is to:

    enamel, copper, tin, zinc, lead

    9. trireme is to ship as triptych is to:

    spear, stand, pattern, panel, play

    10. east is to orient as west is to:

    aoristic, occident, orison, ottoman, ocean

    11. artist is to brush as scribe is to:

    paper, pen, book, words, page
    12. squander is to waste as employ is to:

    exploit, obtain, benefit, consume, use

    13. stopcock is to pipe as throttle is to:

    valve, engine, flow, machine, regulate

    14. Aries is to ram as Cygnus is to:

    goat , fish, swan, eagle, charioteer

    15. continue is to resume as continuous is to:

    perseverance, unbroken, everlasting, repetition, persist

    16. jade is to green as sapphire is to:

    blue, red, black, brown, yellow

    17. tangent is to touch as secant is to:

    meet, divide, coincide, intersect, join

    18. cleaver is to cut as auger is to:

    drill, chop, hammer, shape, saw

    19. competent is to skilful as adept is to:

    capable, expert, able, clever, knowledgeable

    20. aspiration is to ambition as fruition is to:

    realization, success, victory, recognition, desire

    Lời giải

    1. symbols: kí hiệu, bands: dải tần , time: thời gian, register: đăng ký, chronometer: cảm biến
    Digital: tín hiệu số --> numbers: số
    Analogue: tín hiệu tuần tự --> bands: dải tần số

    2. obsession: ám ảnh, idea: ý tưởng, intuition: trực giác, apprehension: e sợ, proposition: lời tuyên bố
    Concept: khái niệm --> notion: quan điểm
    Fixation: quy định, xác nhận --> proposition: tuyên bố

    3. surprise: ngạc nhiên, confuse: bối rối, startle: giật mình, astonish: ngạc nhiên, horrify: khủng khiếp
    Confound: --> bewilder: hai từ đồng nghĩa chỉ sự bối rối
    Astound: --> astonish: king ngạc, ngạc nhiên

    4. flower: bông hoa, stalk: cuống hoa, root: rễ, leaves: lá, anther: bao phấn
    Corolla: đài hoa --> petals: cánh hoa
    Pedice: cuống hoa--> Stalk: thân hoa

    5. four: bốn, eigth: tám, twelve: mười hai, forteen: mười bốn, sixteen: mười sáu
    Limerick: Bài thơ 5 câu --> 5
    Sonnet: bài thơ 14 câu --> 14

    6. intensity: độ tập trung, flashes: đèn flash , signals: tín hiệu, X-ráy: tia X, lamps: đèn
    Laser: tia laser --> beam: chùm tia
    Strobe: ánh đèn nhấp nháy --> flashes: đèn flash

    7. imposing: oai nghiêm, cao quý, December: Tháng mười hai, magisterial: quyền uy, rarefield: loãng đi, grand: quan trọng
    Venerable: tôn kính --> august: kính trọng. Đây là 2 từ đồng nghĩa
    Lofty: cao thượng, cao quý --> imposing: cao quý

    8. enamel: chất sứ, copper: đồng, tin: thiếc, zinc: kềm, lead: chì
    Haematite: khoáng chất sắt --> iron: sắt
    Galena: khoáng chất chì --> lead: chì

    9. spear: ngọn giáo, stand: đứng, pattern: mẫu, panel:bức tranh tấm, play: chơi
    Trireme: thuyền chiến --> ship: thuyền
    Triptych: tranh tấm --> panel

    10. aoristic: thời, occident: phương Tây, orison: bài kinh, ottoman: đế quốc Ottoman,ocean: đại dương
    East: hướng Đông --> orient: phương Đông
    West: hướng Tây --> occident: phương Tây

    11. paper: giấy, pen: bút, book: sách, words: chữ, page: trang
    Artist: họa sĩ --> brush: cọ vẽ
    Scribe: người làm việc giấy tờ --> pen: bút

    12. exploit: khám phá, obtain: đoạt lấy, benefit: lợi ích, consume: tiêu thụ, use: sử dụng
    Squander: --> waste: Hai động từ cùng có nghĩa lãng phí
    Employ --> use: sử dụng

    13. valve: van, engine: máy móc, flow: luồng, machine: máy móc, regulate:quy định
    Stopcock: khóa, vòi nước --> pipe: ống
    Throttle: van điều tiết -->machine: máy móc

    14. goat: dê, fish: cá, swan: thiên nga, eagle: đại bàng, charioteer: người đánh xe. Đây là hình dạng các chòm sao trong cung Hoàng đạo(thiên văn)
    Aries: --> ram: chòm sao Bạch dương --> cừu
    Cygnus: chòm sao thiên nga--> swan: thiên nga

    15. unbroken

    16. blue: xanh lục, red: đỏ, black:đen, brown: nâu, yellow: vàng
    Jade: ngọc --> green: màu xanh nước biển
    Sapphire: đá quý --> blue

    17. meet: gặp, divide: chia, coincide: tình cờ, intersect: giao, join: tham gia
    Tangent: tiếp tuyến --> touch: tiếp xúc (hình học)
    Secant: giao tuyến --> intersect: giao nhau (hình học)

    18. drill: khoan, chop: cắt, hammer: búa, shape: hình dạng, saw: cưa
    Cleaver: Con rao rựa --> cut: chặt
    Auger: Mũi khoan --> drill: khoan

    19. capable: năng lực, expert: chuyên gia, able: có thể, clever: thông minh, knowledgeable: có khả năng học vấn
    Competent --> skillful: hai tính từ cùng có nghĩa chỉ sự thông thạo, kĩ năng
    Adept --> expert: hai danh từ đồng nghĩa về người có kĩ năng cao

    20. realisation: hiện thực hóa, success: thành công, victory: chiến thắng, recognition: sự nhận ra, desire: mong muốn
    Aspiration --> ambition: Hai từ đồng nghĩa chỉ sự tham vọng, mong muốn
    Fruition --> realisation: hai từ đồng nghĩa chỉ sự hành động hiện thực hóa điều gì

    School@net



     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.