4. Cho hình lăng trụ và hình chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau. Tính tỉ số thể tích của chúng. 5. Cho hình chóp tam giác O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = b, OC = c. Hãy tính đường cao OH của hình chóp. 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. a) Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC b) Tính thể tích của khối chóp S.DBC 7. Cho hình chóp tam giác S.ABC có. Các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp đó. 8. Cho hình chóp tam giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a, AD = b, SA = c. Lấy các điểm B’, D’ theo thứ tự thuộc SB, SD sao cho AB’ vuông góc với SB, AD’ vuông góc với SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’. 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích khối chóp S.AEMF. 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. a) Tính thể tích khối tứ diện A’BB’C. b) Mặt phẳng đi qua A’B’ và trọng tâm tam giác ABC, cắt AC và BC lần lượt tại E và F. Tính thể tích hình chóp C.A’B’FE. 11. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BB’ và DD’. Mặt phẳng (CEF) chia khối hộp trên làm hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó. 12. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M là trung điểm của A’B’, N là trung điểm của BC. a) Tính thể tích khối tứ diện ADMN. b) Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thanh hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A, (H’) là khối đa diện còn lại.Tính tỉ số:
Câu hỏi trắc nghiệm
1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? (A) Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau; (B) Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau; (C) Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh; (D) Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau; 2. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng? (A) Lớn hơn hoặc bằng 4 (B) Lớn hơn 4 (C) Lớn hơn hoặc bằng 5 (D) Lớn hơn 5 3. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng? (A) Lớn hơn hoặc bằng 6 (B) Lớn hơn 6 (C) Lớn hơn 7 (D) Lớn hơn hoặc bằng 8 4. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? (A) Khối tứ diện là khối tứ diện lồi (B) Khối hộp là khối đa diện lồi (C) Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi (D) Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi 5. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai? (A) Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. (B) Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. (C) Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. (D) Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. 6. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’ và B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng: 7. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng: 8. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 9. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng: 10. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:
Schoolnet
|