Tải trực tiếp tệp hình học động: L8_Ch2_h156.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tải trực tiếp tệp hình học động: L8_Ch2_h156-8.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tải trực tiếp tệp hình học động: L8_Ch2_h157.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tải trực tiếp tệp hình học động: L8_Ch2_h158.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
2. Điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là ……
Số đo mỗi góc của lục giác đều là ……
3. Hãy viết công thức tính diện tích của mỗi hình trong khung sau :
B. Bài tập
41. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H, I, E, K lần lượt là các trung điểm của BC, HC, DC, EC (h. 159). Tải trực tiếp tệp hình học động: L8_Ch2_h159.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tính :
a) Diện tích tam giác DBE.
b) Diện tích tứ giác EHIK.
42. Trên hình 160 (AC // BF), hãy tìm tam giác có diện tích bằng diện tích của tứ giác ABCD. Tải trực tiếp tệp hình học động: L8_Ch2_h160.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. 43. Cho hình vuông ABCD có tâm đối xứng O, cạnh a. Một góc vuông xOy có tia Ox cắt cạnh AB tại E, tia Oy cắt cạnh BC tại F (h. 161). Tải trực tiếp tệp hình học động: L8_Ch2_h161.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tính diện tích tứ giác OEBF.
44. Gọi O là điểm nằm trong hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng tổng diện tích của hai tam giác ABO và CDO bằng tổng diện tích của hai tam giác BCO và DAO.
45. Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài là 6cm và 4cm. Một trong các đường cao có độ dài là 5cm. Tính độ dài đường cao kia.
46. Cho tam giác ABC. Gọi M, N là các trung điểm tương ứng của AC, BC. Chứng minh rằng diện tích của hình thang ABNM bằng diện tích của tam giác ABC.
47. Vẽ ba đường trung tuyến của một tam giác (h. 162). Chứng minh sáu tam giác : 1, 2, 3, 4, 5, 6 có diện tích bằng nhau. Tải trực tiếp tệp hình học động: L8_Ch2_h162.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Schoolnet
|