1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
3. Phát biểu các tính chất của hình thang cân.
4. Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
6. Phát biểu các tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
7. Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
8. Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng ? Trục đối xứng của hình thang cân là đường thẳng nào ?
9. Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm ? Tâm đối xứng của hình bình hành là điểm nào ?
B. Bài tập
87. Sơ đồ ở hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống :
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình …
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình …
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình …
88. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì EFGH là :
a) Hình chữ nhật ?
b) Hình thoi ?
c) Hình vuông ?
89. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì ? Vì sao ?
c) Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
90. Đố. Tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của :
a) Hình 110 (sơ đồ một sân quần vợt).
b) Hình 111. Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h110.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tải trực tiếp tệp hình học động:L8_Ch1_h111.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Schoolnet
|