5. Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.
6. Phát biểu tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song.
7. Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song.
8. Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.
9. Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
10. Phát biểu định lí về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
BÀI TẬP 54. Trong hình 37, có năm cặp đường thẳng vuông góc và bốn cặp đường thẳng song song. Hãy quan sát rồi viết tên các cặp đường thẳng đó và kiểm tra lại bằng êke. Tải trực tiếp tệp hình học động:L7_Ch1_h37.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. 55. Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm :
a) Các đường thẳng vuông góc với d đi qua M, đi qua N.
b) Các đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua N. Tải trực tiếp tệp hình học động:L7_Ch1_h38.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. 56. Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
57. Cho hình 39 (a // b), hãy tính số đo x của góc O.
Hướng dẫn : Vẽ đường thẳng song song với a đi qua điểm Q. Tải trực tiếp tệp hình học động:L7_Ch1_h39.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tải trực tiếp tệp hình học động:L7_Ch1_h40.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. 58. Tính số đo x trong hình 40. Hãy giải thích vì sao tính được như vậy ?
59. Hình 41 cho biết d // d’ // d” và hai góc 600, 1100. Tính các góc Tải trực tiếp tệp hình học động:L7_Ch1_h41.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. 60. Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của từng định lí (xem bài 5). Tải trực tiếp tệp hình học động:L7_Ch1_h42.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tải trực tiếp tệp hình học động:L7_Ch1_h42a.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình. Tải trực tiếp tệp hình học động:L7_Ch1_h42b.ggb Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
s
|