Hotline: 024.62511017

024.62511081

  Trang chủ   Sản phẩm   Phần mềm Dành cho nhà trường   Phần mềm Hỗ trợ học tập   Kho phần mềm   Liên hệ   Đăng nhập | Đăng ký

Tìm kiếm

 
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (75 bài viết)
  • Hoạt động của công ty (36 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (44 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (38 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (28 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (1 bài viết)
  • Download - Archive- Update (15 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (7 bài viết)
  • Sản phẩm mới (24 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (5 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (4 bài viết)
  • Làm quen với Tin học (4 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (281 bài viết)
  •  
    Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
     
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
     
    Thành viên có mặt
    Khách: 5
    Thành viên: 0
    Tổng cộng: 5
     
    Số người truy cập
    Hiện đã có 89488666 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.

    Giới thiệu phần mềm HỌC TOÁN 4 – phần mềm đặc biệt dành riêng cho các em học sinh đang học hoặc chuẩn bị vào lớp 4 - Phần II

    Ngày gửi bài: 17/10/2012
    Số lượt đọc: 11711

    phần mềm học toán 4 dành cho học sinh tiểu họcPhần mềm HỌC TOÁN 4 là phần mềm tiếp theo trong chuỗi các phần mềm HỌC TOÁN dành cho các lớp khối Tiểu học. Đặc tính cơ bản nhất và quan trọng nhất của bộ phần mềm mới này là đã mô phỏng toàn bộ tất cả các dạng toán được học và dạy trong nhà trường Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa mới. Một loạt các cải tiến mới cũng đã được đưa vào phiên bản mới làm cho phần mềm trở nên thực sự hữu ích cho các bạn nhỏ, các gia đình và nhà trường Việt Nam.


    Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.



    Phân bổ theo học kỳ

    Chủ đề kiến thức CHÍNH

    Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

    1

    Biểu thức chứa 1 chữ

    Biểu thức dạng: X +- a

    Biểu thức dạng: a +- X

    Biểu thức dạng: X x/: a

    Biểu thức dạng a x/: X

    Biểu thức chứa 2 chữ

    Biểu thức dạng: X +- a +- b

    Biểu thức dạng X x/: a x/: b

    Biểu thức chứa 3 chữ

    Biểu thức dạng: a +- b +- c

    Biểu thức dạng: a +- (b +- c)

    Biểu thức dạng a x/: (b +- c)

    2

    Ôn tập tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị biểu thức số

    Tính giá trị biểu thức chứa chữ


    Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.


    Phân bổ theo học kỳ

    Chủ đề kiến thức CHÍNH

    Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

    1

    Khái niệm biểu đồ

    Quan sát và làm quen với biểu đồ

    Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ

    Quan sát và tính toán trên biểu đồ

    Biểu đồ: các bài toán tổng hợp

    2

    Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng

    Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên thực tế

    Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên bản đồ

    4.5. Chế độ kiểm tra

    Chế độ Kiểm tra dành cho ai và để làm gì?

    Chế độ Kiểm tra chỉ dành cho người đăng nhập là Học sinh. Chức năng này cho phép Học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình thông qua việc làm các bài tập theo các chủ đề khác nhau của chương trình.

    Nếu là lần đầu tiên vào chức năng này, một thông báo có dạng sau sẽ xuất hiện trên màn hình.



    Như vậy để hoàn thành toàn bộ chương trình kiểm tra môn Toán lớp 4, mỗi Học sinh cần trải qua kiểm tra 173 phạm vi kiến thức có trong phần Luyện tập của chương trình. Công việc kiểm tra không cần thực hiện liên tục. Học sinh có thể thực hiện bất cứ lúc nào và với bất cứ phạm vi kiến thức nào. Với mỗi phạm vi kiến thức Học sinh cần phải làm đúng liên tục 7 bài (giá trị số 7 có thể thay đổi trong phần các tham số lựa chọn của chương trình).

    Cách thực hiện kiểm tra

    Màn hình các công việc kiểm tra có dạng như hình dưới đây.


    Nháy chuột vào một dòng bất kỳ để tiến hành bài kiểm tra kiến thức tương ứng.

    Màn hình bài kiểm tra có khuôn dạng tương tự như khi luyện tập chỉ có điểm khác biệt là không có các nút Kiểm tra, Trợ giúp và điểm thưởng.



    Để thực hiện xong một phạm vi kiến thức, học sinh cần tiến hành làm bài liên tục trên máy tính (nhấn nút Làm tiếp để thực hiện việc này). Mặc định phần mềm sẽ qui định như sau: để làm xong một phạm vi kiến thức cụ thể, học sinh cần thực hiện đúng 7 lần liên tục các bài luyện tập tương ứng. Nếu hoàn thành một chủ đề kiến thức bạn sẽ thấy một dấu xuất hiện trong bảng chọn ngay bên trái dòng chủ đề kiến thức.


    Như vậy căn cứ vào số lượng các dấu thu được để biết được rằng đã đạt bao nhiêu và chưa đạt bao nhiêu phạm vi kiến thức cần làm.

    Xem thông tin trạng thái làm bài kiểm tra

    Nháy vào nút phía trên bên phải màn hình sẽ cho biết trạng thái làm bài kiểm tra của em.



    Nếu em đã hoàn thành toàn bộ các chủ đề kiến thức của Học Toán 4 nghĩa là em đã hoàn thành chương trình môn Toán lớp 4, phần mềm sẽ hiện tặng em một Giấy khen rất đẹp có dạng như hình sau đây.



    Phụ lục. Danh sách 173 chủ đề kiến thức được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 4

    Học kỳ

    Chủ đề kiến thức CHÍNH

    Stt

    Chủ đề kiến thức CHI TIẾT

    Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

    1

    Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số

    1.

    Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ số.

    2.

    Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số.

    3.

    Cộng, trừ 3 số trong phạm vi <=5 chữ số.

    Đọc, viết và phân tích số tổng quát

    4.

    Đọc số tổng quát

    5.

    Viết số tổng quát

    6.

    Phân tích số tổng quát

    Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số tổng quát.

    7.

    Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

    8.

    Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

    9.

    Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

    Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số.

    10.

    Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ

    11.

    Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

    12.

    Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ

    Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...

    13.

    Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...

    Nhân 1 số với số có 2 chữ số: không nhớ

    14.

    Nhân 1 số với số có 2 chữ số, không nhớ, tổng quát.

    15.

    Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

    16.

    Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

    17.

    Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

    18.

    Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

    19.

    Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

    Nhân 1 số với số có 2 chữ số: có nhớ

    20.

    Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát.

    21.

    Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

    22.

    Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

    23.

    Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

    24.

    Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

    25.

    Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

    Nhân 1 số với số có 3 chữ số: không nhớ

    26.

    Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, không nhớ.

    27.

    Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

    28.

    Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

    29.

    Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

    30.

    Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

    Nhân 1 số với số có 3 chữ số: có nhớ

    31.

    Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ.

    32.

    Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

    33.

    Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

    34.

    Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

    35.

    Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

    Ôn tập phép nhân.

    36.

    Nhân 2 số tổng quát

    37.

    Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát

    38.

    Nhân 1 số với số có 3 chữ số, tổng quát

    Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.

    39.

    Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.

    Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.

    40.

    Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.

    Chia cho số có 2 chữ số: không nhẩm.

    41.

    Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia hết.

    42.

    Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

    Chia cho số có 2 chữ số: có nhẩm.

    43.

    Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết.

    44.

    Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

    Chia cho số có 3 chữ số: không nhẩm.

    45.

    Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

    46.

    Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

    Chia cho số có 3 chữ số: có nhẩm.

    47.

    Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

    48.

    Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

    Ôn tập phép chia: tổng quát, có nhẩm

    49.

    Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số.

    50.

    Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết.

    51.

    Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư.

    52.

    Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, bất kỳ.

    53.

    Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết

    54.

    Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư.

    2

    Làm quen với phân số

    55.

    Làm quen với phân số

    So sánh phân số

    56.

    So sánh 2 phân số cùng mẫu số

    57.

    So sánh 2 phân số khác mẫu số

    Rút gọn phân số

    58.

    Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số

    59.

    Rút gọn phân số về dạng hỗn số

    Phép Cộng, Trừ phân số.

    60.

    Cộng 2 phân số cùng mẫu số

    61.

    Cộng 2 phân số khác mẫu số

    62.

    Trừ 2 phân số cùng mẫu số

    63.

    Trừ 2 phân số khác mẫu số

    Phép Nhân, Chia phân số.

    64.

    Nhân 2 phân số

    65.

    Nhân phân số với số tự nhiên

    66.

    Chia 2 phân số

    67.

    Chia phân số cho số nguyên

    68.

    Chia số nguyên cho phân số

    Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

    1

    Diện tích: dm2, m2

    69.

    Đổi đơn vị đo diện tích

    70.

    So sánh đơn vị đo diện tích

    71.

    Cộng, trừdiện tích:đơn giản

    72.

    Cộng, trừ diện tích: phức hợp

    73.

    Nhân, chia diện tích: đơn giản

    74.

    Nhân, chia diện tích:phức hợp

    Khối lượng: yến, tạ, tấn

    75.

    So sánh khối lượng

    76.

    Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn

    77.

    Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

    78.

    Phép công, trừ : mức đơn

    79.

    Phép cộng, trừ: mức phức hợp

    80.

    Phép nhân, chia: mức đơn

    81.

    Phép nhân, chia: phức hợp, không nhớ

    82.

    Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ.

    Khối lượng: dag, hg

    83.

    So sánh khối lượng

    84.

    Đổi đơn vị đo khối lượng

    85.

    Phép cộng, trừ khối lượng

    86.

    Phép nhân, chia khối lượng

    Bảng các đơn vị đo khối lượng

    87.

    So sánh khối lượng

    88.

    Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn

    89.

    Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

    90.

    Cộng, trừkhối lượng: mức đơn

    91.

    Cộng, trừ khối lượng: phức hợp

    92.

    Nhân, chia khối lượng: mức đơn

    93.

    Nhân, chia khối lượng: phức hợp, không nhớ

    94.

    Nhân khối lượng: phức hợp, có nhớ

    95.

    Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ

    2

    Đổi đơn vị đo diện tích: km2

    96.

    Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức đơn giản

    97.

    Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức phức hợp

    Các phép toán với số đo diện tích km2

    98.

    Phép cộng, trừ diện tích

    99.

    Phép nhân, chia diện tích

    100.

    Phép toán cộng, trừ, nhân, chia

    Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.

    1

    Giây, thế kỷ

    101.

    Các bài toán với giây và thế kỷ

    Các bài toán liên quan đến thời gian

    102.

    Các tính toán thời gian trong phạm vi tháng

    103.

    Các tính toán thời gian trong phạm vi năm

    104.

    Các tính toán thời gian tổng quát.

    Chuyển đổi các đơn vị thời gian

    105.

    Chuyển đổi các đơn vị thời gian

    106.

    Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng đơn giản

    107.

    Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng phức tạp

    2

    Ôn tập về đại lượng thời gian

    108.

    Các bài tập tổng hợp về đại lượng thời gian

    Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.

    1

    Nhận biết các góc

    109.

    Phân biệt góc vuông, góc không vuông

    110.

    Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt

    Khái niệm đường thẳng song song, vuông góc

    111.

    Phân biệt đường thẳng song song

    112.

    Phân biệt đường thẳng vuông góc

    113.

    Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song song

    114.

    Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông góc

    Nhận biết và vẽ hình

    115.

    Nối đoạn thẳng để vẽ hình

    116.

    Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình

    2

    Hình bình hành

    117.

    Tính chu vi hình bình hành

    118.

    Tính diện tích hình bình hành

    Hình thoi

    119.

    Tính diện tích hình thoi

    Các dạng bài toán cần giải có lời văn.

    1

    Tìm 2 số biết tổng và hiệu

    120.

    Bài toán có vẽ sơ đồ loại I

    121.

    Bài toán có vẽ sơ đồ loại II

    122.

    Tìm 2 số biết tổng và hiệu tổng quát, không sơ đồ

    2

    Tìm 2 số biết tổng và tỉ số

    123.

    Bài toán giải có sơ đồ

    124.

    Bài toán không vẽ sơ đồ

    Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số

    125.

    Bài toán giải có sơ đồ

    126.

    Bài toán không vẽ sơ đồ

    Tính chất của số và các phép toán với số.

    1

    Tính chất giao hoán của phép cộng

    127.

    Bài toán điền số

    128.

    Bài toán điền dấu

    Tính chất kết hợp của phép cộng

    129.

    Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất

    Tính chất giao hoán của phép nhân

    130.

    Dạng toán điền số

    Tính chất kết hợp của phép nhân

    131.

    Dạng toán tính bằng 2 cách

    132.

    Dạng toán tính bằng cách nhanh nhất

    Nhân 1 số với một tổng

    133.

    Dạng toán tính bằng 2 cách

    134.

    Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất

    Nhân 1 số với một hiệu

    135.

    Dạng toán tính bằng 2 cách

    136.

    Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất

    Chia 1 tổng cho một số

    137.

    Dạng toán tính bằng 2 cách

    Chia 1 hiệu cho một số

    138.

    Dạng toán tính bằng 2 cách

    Chia 1 số cho một tích

    139.

    Dạng toán tính theo qui tắc

    140.

    Dạng toán tính theo 2 cách

    141.

    Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất

    Chia 1 tích cho một số

    142.

    Dạng toán: tính bằng 2 cách

    143.

    Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất

    144.

    Dạng toán: tính theo qui tắc tổng quát

    2

    Dấu hiệu chia hết cho 2

    145.

    Các bài toán mức độ dễ

    146.

    Các bài toán mức độ nâng cao

    Dấu hiệu chia hết cho 5

    147.

    Các bài toán mức độ dễ

    148.

    Các bài toán mức độ nâng cao

    Dấu hiệu chia hết cho 9

    149.

    Các bài toán mức độ dễ

    150.

    Các bài toán mức độ nâng cao

    Dấu hiệu chia hết cho 3

    151.

    Các bài toán mức độ dễ

    152.

    Các bài toán mức độ nâng cao

    Các bài toán hỗn hợp

    153.

    Các bài toán mức độ dễ

    154.

    Các bài toán mức độ nâng cao

    Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị

    1

    Biểu thức chứa 1 chữ

    155.

    Biểu thức dạng: X +- a

    156.

    Biểu thức dạng: a +- X

    157.

    Biểu thức dạng: X x/: a

    158.

    Biểu thức dạng a x/: X

    Biểu thức chứa 2 chữ

    159.

    Biểu thức dạng: X +- a +- b

    160.

    Biểu thức dạng X x/: a x/: b

    Biểu thức chứa 3 chữ

    161.

    Biểu thức dạng: a +- b +- c

    162.

    Biểu thức dạng: a +- (b +- c)

    163.

    Biểu thức dạng a x/: (b +- c)

    2

    Ôn tập tính giá trị biểu thức

    164.

    Tính giá trị biểu thức số

    165.

    Tính giá trị biểu thức chứa chữ

    Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.

    1

    Khái niệm biểu đồ

    166.

    Quan sát và làm quen với biểu đồ

    167.

    Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ

    168.

    Quan sát và tính toán trên biểu đồ

    169.

    Biểu đồ: các bài toán tổng hợp

    2

    Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng

    170.

    Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên thực tế

    171.

    Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên bản đồ

    Ôn tập

    1

    Ôn tập học kỳ I

    172.

    Ôn tập học kỳ 1

    2

    Ôn tập học kỳ II

    173.

    Ôn tập học kỳ 2

    School@net



    Sản phẩm liên quan:

    Dạy Toán 5
    585 000 VND

    Dạy Toán 4
    585 000 VND

    Bài giảng Hình học 9 - GeoMath 9
    897 000 VND

     Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email


    Những bài viết khác:



    Lên đầu trang

     
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
     
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
    Phone: 024.62511017 - 024.62511081
    Email: kinhdoanh@schoolnet.vn


    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.