Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia. | | |
1 | Ôn tập số trong phạm vi 100 | 1. | Đọc và viết số trong phạm vi 100 |
2. | Phân tích số trong phạm vi 100 |
3. | Phép cộng trong phạm vi 100 |
4. | Phép trừ trong phạm vi 100 |
5. | Luyện tập chung |
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20. | 6. | Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 20 |
7. | Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 20 |
8. | Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 20 |
9. | Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 20 |
Học cộng hai số có nhớ trong phạm vi 100 | 10. | Cộng 19 với một số |
11. | Cộng 18 với một số |
12. | Cộng 17 với một số |
13. | Cộng 16 với một số |
14. | Cộng 15 với một số |
15. | Cộng 14 với một số |
16. | Cộng 13 với một số |
17. | Cộng 12 với một số |
18. | Cộng 11 với một số |
Học trừ hai số có nhớ trong phạm vi 100 | 19. | Số tròn chục trừ đi một số |
20. | 11 trừ đi một số |
21. | 12 trừ đi một số |
22. | 13 trừ đi một số |
23. | 14 trừ đi một số |
24. | 15 trừ đi một số |
25. | 16 trừ đi một số |
26. | 17 trừ đi một số |
27. | 18 trừ đi một số |
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. | 28. | Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 100 |
29. | Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 100 |
30. | Cộng trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ 1 lần hoặc 2 lần) |
31. | Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 100 |
32. | Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100 |
2 | Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5 | 33. | Học bảng nhân bằng hình ảnh |
34. | Bảng nhân 2 |
35. | Bảng nhân 3 |
36. | Bảng nhân 4 |
37. | Bảng nhân 5 |
38. | Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5 |
Bảng chia với các số 1, 2, 3, 4, 5 | 39. | Học bảng chia bằng hình ảnh |
40. | Bảng chia 2 |
41. | Bảng chia 3 |
42. | Bảng chia 4 |
43. | Bảng chia 5 |
44. | Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 5 |
Làm quen với các số trong phạm vi 1000 | 45. | Tập đọc các số có 1, 2, 3 chữ số |
46. | Tập viết các số có 1, 2, 3 chữ số |
47. | Phân tích số có 2, 3 chữ số |
48. | So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số |
49. | So sánh các số tròn chục có 3 chữ số |
50. | So sánh các số có 3 chữ số |
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 | 51. | Cộng không nhớ trong phạm vi 1000 |
52. | Trừ không nhớ trong phạm vi 1000 |
53. | Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 |
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường. | | |
1 | Độ dài: dm | 54. | Đo đoạn thẳng bằng thước đo dm. |
55. | Vẽ đoạn thẳng bằng thước dm. |
56. | Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu. |
57. | So sánh độ dài |
58. | Các phép tính đơn giản với độ dài: cộng, trừ |
59. | Đổi đơn vị đo độ dài |
Khối lượng: kg | 60. | Khái niệm khối lượng: cân đồ vật bằng quả cân. |
61. | Khái niệm nặng hơn, nhẹ hơn |
62. | Các phép toán đơn giản với khối lượng: cộng, trừ |
Khối lượng: lít | 63. | Khái niệm dung lượng: đo lượng nước trong bình. |
64. | Khái niệm nhiều hơn, ít hơn. So sánh các đơn vị lít. |
65. | Các phép toán đơn giản với dung lượng: cộng, trừ |
2 | Độ dài: m, km | 66. | Đổi các đơn vị đo |
67. | So sánh các đơn vị đo |
68. | Phép cộng, trừ các đơn vị đo |
69. | Phép nhân, chia các đơn vị đo |
Độ dài: mm | 70. | Đo đoạn thẳng bằng thước đo mm |
71. | Vẽ đoạn thẳng bằng thước mm. |
72. | Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu. |
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian. | | |
1 | Xem đồng hồ | 73. | Xem đồng hồ |
74. | Xem đồng hồ: dạng đơn giản |
75. | Xem đồng hồ: dạng phức tạp |
Xem lịch tháng | 76. | |
2 | Xem đồng hồ | 77. | Xem đồng hồ |
78. | Xem đồng hồ: dạng đơn giản |
79. | Xem đồng hồ: dạng phức tạp |
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam. | | |
2 | Làm quen với tiền xu và tiền giấy | 80. | Làm quen với tiền xu và tiền giấy |
Tính tiền bằng hình ảnh | 81. | Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật |
82. | Tính tiền theo tiền Việt Nam |
So sánh các loại tiền | 83. | So sánh tiền tổng quát |
84. | So sánh tiền xu |
85. | So sánh tiền giấy |
86. | So sánh bằng hiện vật |
87. | So sánh các giá trị tiền |
Đổi các loại tiền | 88. | Đổi tiền Việt Nam |
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học. | | |
1 | Nhận biết các hình | 89. | Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác |
90. | Đếm hình vuông, tròn, tam giác |
91. | Phân loại hình |
Nhận biết điểm và đường thẳng | 92. | Nhận biết và tập vẽ điểm |
93. | Đếm điểm và đoạn thẳng |
94. | Nối điểm để tạo các đoạn thẳng |
95. | Nối điểm để tạo các hình |
2 | Đường gấp khúc | 96. | Đường gấp khúc 3 đoạn |
97. | Đường gấp khúc 4 đoạn |
98. | Đường gấp khúc 5 đoạn |
99. | Đường gấp khúc tổng quát |
Chu vi tam giác và tứ giác | 100. | Chu vi tam giác |
101. | Chu vi tứ giác |
Các dạng bài toán cần giải có lời văn. | | |
1 | Giải toán có hình vẽ | 102. | Giải toán bằng 1 phép tính có hình vẽ |
Giải toán bằng 1 phép tính | 103. | Giải toán bằng 1 phép tính |
2 | Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ | 104. | Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ |
Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia | 105. | Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia |
Tính chất của số và các phép toán với số. | | |
1 | Tìm số hạng trong tổng | 106. | Tìm số hạng trong tổng dạng a + x = b |
107. | Tìm số hạng trong tổng dạng a + b + x = c |
108. | Tìm số hạng trong tổng |
Tìm số bị trừ trong hiệu | 109. | Tìm số bị trừ (x-a=b) |
Tìm số trừ trong hiệu | 110. | Tìm số trừ (a-x=b) |
2 | Tìm thừa sổ của phép nhân | 111. | Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b) |
Tìm số bị chia trong phép chia | 112. | Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b) |
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã. | | |
1 | Điền số vào dãy số | 113. | Điền số vào dãy số: phạm vi 100 |
Điền số vào bảng số | 114. | Điền số vào bảng số cộng, trừ |
Chọn số chính xác | 115. | Chọn số chính xác từ dãy số |
2 | Điền số vào bảng số | 116. | Điền số vào bảng số cộng, trừ |
| 117. | Điền số vào bảng số nhân, chia |
| 118. | Điền số bào bảng số tổng quát |
Điền số vào dãy số | 119. | Điền số vào dãy số: phạm vi 1000 |
Ôn tập học kỳ | | |
1 | Ôn tập học kỳ I | 120. | Ôn tập các dạng toán đã học trong học kỳ 1 |
2 | Ôn tập học kỳ II | 121. | Ôn tập các dạng toán đã học trong học kỳ 2 |