Bài viết này mô tả toàn bộ 160 chủ đề kiến thức trong phần mềm HỌC TOÁN 5 tương ứng với chương trình môn Toán lớp 5, là phần mềm cuối cùng của bộ 5 phần mềm mới được phát hành.
Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.

Màn hình ôn luyện theo các chủ đề kiến thức của học kỳ II có dạng như hình dưới đây:

Trên màn hình các bạn sẽ thấy các nút lệnh có các hình ảnh, biểu tượng tượng trưng cho một phạm vi kiến thức đã phân loại của chương trình toán bậc tiểu học. Đó chính là mức phân loại gốc, đầu tiên của hệ thống phân loại 3 mức kiến thức của bộ phần mềm HỌC TOÁN.
Bảng phân loại mức gốc các chủ đề kiến thức.
Stt |
Biểu tượng của chủ đề kiến thức |
Mô tả tóm tắt nội dung |
1 |
 |
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số.
4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân.
Các dạng tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa môn Toán.
|
2 |
 |
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.
Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường.
Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng.
|
3 |
 |
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.
Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian.
|
4 |
 |
Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.
Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổi tiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN.
|
5 |
 |
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.
Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học.
|
6 |
 |
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.
Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm 2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động.
|
7 |
 |
Tính chất của số và các phép toán với số.
Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bài toán về chia hết cho 2, 3, 5, 9.
|
8 |
 |
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, ....
|
9 |
 |
Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.
Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứa chữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc.
|
10 |
 |
Ôn tập.
Các kiến thức ôn tập và tổng luyện ôn theo từng học kỳ và cuối năm học.
|
Cách thực hiện ôn luyện theo 3 mức chủ đề kiến thức
Trong phần mềm HỌC TOÁN 4, hệ thống các chủ đề kiến thức được phân loại và thiết kế theo 3 mức: Mức GỐC, mức CHÍNH và mức CHI TIẾT.
Chủ đề mức GỐC thể hiện trên màn hình ôn luyện chính của phần mềm. Mỗi phần mềm có 2 màn hình ôn luyện chính: học kỳ I và học kỳ II.

Danh sách 160 chủ đề kiến thức của phần mềm
Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Ôn tập phân số |
So sánh hai phân số |
Rút gọn phân số |
Phép cộng, trừ hai phân số |
Phép nhân, chia hai phân số |
Đọc, viết số thập phân |
Tập đọc số thập phân |
Tập viết số thập phân |
So sánh số thập phân. |
So sánh số thập phân. |
Cộng, trừ 2 số thập phân. |
Cộng 2 số thập phân |
Cộng 3 số thập phân |
Trừ 2 số thập phân |
Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ... |
Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, .... |
Nhân số thập phân với 10 |
Nhân số thập phân với 100 |
Nhân số thập phân với 1000 |
Nhân số thập phân với số tự nhiên. |
Nhân số thập phân với số tự nhiên có 1 chữ số |
Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=2 chữ số |
Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=3 chữ số |
Nhân số thập phân với số tự nhiên bất kỳ |
Nhân 2 số thập phân. |
Nhân 2 số thập phân bất kỳ |
Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có 1 chữ số. |
Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=2 chữ số. |
Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=3 chữ số. |
Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, .... |
Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, .... |
Chia số thập phân cho 10 |
Chia số thập phân cho 100 |
Chia số thập phân cho 1000 |
Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả thập phân |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1. |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1. |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Chia số tự nhiên cho số thập phân, kết quả là số thập phân |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân. |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Chia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia bằng của số chia. |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Chia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia lớn hơn của số chia. |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Chia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia nhỏ hơn của số chia. |
Trường hợp: số chia, số bị chia, thương số nhỏ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ. |
Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ. |
Trường hợp tổng quát |
Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài |
So sánh đơn vị đo độ dài |
Đổi đơn vị đo độ dài |
Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức đơn |
Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức phức hợp |
Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng |
So sánh đơn vị đo khối lượng |
Đổi đơn vị đo khối lượng |
Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức đơn |
Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp |
Diện tích: dam2, hm2, mm2 |
Đổi số đo dam2 với các số đo khác |
Đổi số đo hm2 với các số đo khác |
Đổi số đo mm2 với các số đo khác |
Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản |
Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp |
Phép nhân, chia diện tích: mức đơn giản |
Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, không nhớ |
Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, có nhớ |
Diện tích: ha |
Đổi đơn vị đo ha |
So sánh đơn vị đo với ha |
Các phép toán với số đo diện tích ha |
Bàng các đơn vị đo diện tích |
So sánh các đơn vị do diện tích: mức đơn |
So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức hợp |
Đổi số đo diện tích: mức đơn |
Đổi số đo diện tích: mức phức hợp |
Phép cộng, trừ: mức đơn |
Phép cộng, trừ: mức phức hợp |
Phép nhân, chia: mức đơn |
Phép nhân, chia: mức phức hợp, không nhớ |
Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ |
2 |
Khái niệm thể tích |
Tính thể tích các hình bằng cách đo các khối lập phương |
Đổi các đơn vị đo thể tích |
Đổi đơn vị đo với cm3. |
Đổi đơn vị đo với dm3. |
Đổi đơn vị đo với m3. |
Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn. |
Đổi đơn vị đo mức thập phân. |
Các phép toán với đơn vị đo thể tích |
Phép cộng, trừ thể tích |
Phép nhân, chia thể tích |
Phép toán tổng quát với thể tích |
Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
2 |
Cộng, trừ số đo thời gian |
Cộng thời gian: tổng quát |
Cộng thời gian: không nhớ |
Cộng thời gian: có nhớ |
Trừ thời gian: tổng quát |
Trừ thời gian: không nhớ |
Trừ thời gian: có nhớ |
Nhân, chia số đo thời gian với một số. |
Nhân thời gian với một số: tổng quát |
Nhân thời gian với một số: không nhớ |
Nhân thời gian với một số: có nhớ |
Chia thời gian cho một số: tổng quát |
Chia thời gian cho một số: không nhớ |
Chia thời gian cho một số: có nhớ |
Các bài toán liên quan đến số đo thời gian |
Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian. |
Toán đố với phép cộng thời gian |
Toán đố với phép trừ thời gian |
Toán đố với phép nhân thời gian |
Toán đố với phép nhân thời gian |
Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
2 |
Diện tích tam giác |
Diện tích tam giác |
Hình thang |
Tính diện tích hình thang |
Hình tròn |
Tính chu vi hình tròn biết bán kính |
Tính chu vi hình tròn biết đường kính |
Tính diện tích hình tròn |
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật |
Tính diện tích xung quanh hình lập phương |
Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật |
Tính diện tích toàn phần hình lập phương |
Thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
Tính thể tích hình hộp chữ nhật |
Tính thể tích hình lập phương |
Nhận biểt hình trụ, hình cầu |
Nhận biết hình trụ, hình cầu |
Các dạng bài toán cần giải có lời văn.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
1 |
Ôn tập giải toán |
Giải toán bằng 2 phép tính |
Bài toán rút về đơn vị |
Bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu |
Bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ số |
Bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số |
Giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm |
Dạng toán: tính tỷ số phần trăm |
Dạng toán: tính số thứ hai |
Dạng toán: tính số thứ nhất |
2 |
Bài toán: vận tốc, quãng đường, thời gian |
Bài toán tính vận tốc |
Bài toán tính quãng đường |
Bài toán tính thời gian: dạng đơn giản |
Bài toán tính thời gian: thời gian hỗ hợp |
Bài toán tính thời gian: thời gian là số thập phân |
Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.
Phân bổ theo học kỳ |
Chủ đề kiến thức CHÍNH |
Chủ đề kiến thức CHI TIẾT |
2 |
Biểu đồ tỷ lệ phần trăm |
Quan sát và làm quen với biểu đồ hình quạt |
Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ |
Biểu đồ: các bài toán tổng hợp |
School@net
|